[
←507
]
Kinh Thi :
九子劬勞 cửu tự cù-lao là : 生 sinh (đẻ). 鞠 cúc (nâng đỡ), 撫 phủ (vuốt-ve), 畜
súc (nuôi cho bú mớm),
長 trưởng (nuôi cho lớn), 育 dục (nuôi, dạy-dỗ), 顧 cố (trông-nom),
復 phục (xem tính mà dạy-bảo), 覆 phúc (gìn-giữ).
1 thg 4, 2024
17 thg 3, 2024