63
for index = start: increment : finish
statement_1,
...,
statement_n
end
Ví dụ cần xây dựng một hàm sử dụng vòng lặp for ñể tính tổng các phần tử của
một véctơ v. Trên thanh công cụ, ta lựa chọn New –> m-file ñể mở một cửa sổ
soạn thảo, trong cửa sổ này ta soạn nội dung sau
function tong = tongvector(v)
% ham tinh tong cac phan tu cua mot vector
n=length(v); % tra lai so phan tu, chieu dai cua vector
s = 0; % khoi gan cho tong
for i = 1:n % hoac for i = 1 : 1 : n
s = s + v(i);
end;
tong = s;
% save with file name tongvector.m
Với hàm định nghĩa như vậy, ta có thể sử dụng ngay trên dấu nhắc trong cửa sổ
lệnh, ví dụ
>> x=[1:2:50];
>> s=tongvector(x)
s = 625
Để kiểm tra với lệnh sẵn có của Matlab ta gọi lệnh sum
>> sum(x)
ans = 625
Một số ví dụ khác về sử dụng lệnh for:
n=36;
for i = 1:n
a(i) = sin(i*pi/n);
end
n=5;
for i = 1:n
for j = 1:n
a(i,j) = 1/(i+j-1);
end
end
Vòng lặp WHILE
While là lệnh lặp với số lần lặp không xác định. Cú pháp
WHILE expression
statements
END