BÀI GIẢNG MATLAB - Trang 69

63

for index = start: increment : finish

statement_1,

...,

statement_n

end


Ví dụ cần xây dựng một hàm sử dụng vòng lặp for ñể tính tổng các phần tử của
một véctơ v. Trên thanh công cụ, ta lựa chọn New –> m-file ñể mở một cửa sổ
soạn thảo, trong cửa sổ này ta soạn nội dung sau

function tong = tongvector(v)

% ham tinh tong cac phan tu cua mot vector

n=length(v); % tra lai so phan tu, chieu dai cua vector

s = 0; % khoi gan cho tong

for i = 1:n % hoac for i = 1 : 1 : n

s = s + v(i);

end;

tong = s;

% save with file name tongvector.m

Với hàm định nghĩa như vậy, ta có thể sử dụng ngay trên dấu nhắc trong cửa sổ
lệnh, ví dụ

>> x=[1:2:50];

>> s=tongvector(x)

s = 625

Để kiểm tra với lệnh sẵn có của Matlab ta gọi lệnh sum

>> sum(x)

ans = 625

Một số ví dụ khác về sử dụng lệnh for:

n=36;

for i = 1:n

a(i) = sin(i*pi/n);

end

n=5;

for i = 1:n

for j = 1:n

a(i,j) = 1/(i+j-1);

end

end

Vòng lặp WHILE

While là lệnh lặp với số lần lặp không xác định. Cú pháp

WHILE expression

statements

END

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.