BỐ, HÃY LÀ MỘT NGƯỜI ĐÀN ÔNG - Trang 252

• Chú thích •

[1]

Briard: giống chó bri (chó chăn cừu, lông dài).

[2]

Cacquarante: Chỉ số thị trường chứng khoán Pháp.

[3]

Looser: kẻ thất bại.

[4]

Cỏ: Tên gọi khác của tài mà, một loại cần sa có lá giống lá cỏ.

[5]

Out: khỏi cần.

[6]

Jean-Rêve: Có nghĩa là Jean-Mơ mộng (Viển vông).

[7]

Urly Charlotte: Charlotte Xấu xí.

[8]

Please forgive me: Xin hãy tha thứ cho em.

[9]

I cant forget you: Anh không thể quên được em.

[10]

Đính trên trang phục dành cho luật sư, giáo sư.

[11]

Sự thoải mái.

[12]

Dễ chịu.

[13]

Có nghĩa là “Ngu ngốc”.

[14]

Loài quạ châu Âu gầy xám, chuyên sống ở trong những gác chuông.

[15]

Ti Kabiten: Nhà của thuyền trưởng (theo ngôn ngữ của người dân

Bretagne dùng vào khoảng từ thế kỷ VII đến thế XI).

[16]

Chiens assis: Tên gọi của một loại cửa sổ nhỏ trổ dưới mái dốc, với

mục đích thông gió.

[17]

BTS (Brevet de technicien supérieur): Chứng chỉ kỹ thuật viên cao

cấp (tạm dịch).

[18]

Agapanthe: Loài hoa giống hoa ly, nở trong khoảng thời gian giữa

mùa xuân và mùa hè.

[19]

La Mort du petit cheval: Cái chết của con cá ngựa.

[20]

Tchao, pantin: Tạm biệt nhé, con rối.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.