Na-pô-lê-ông I Bô-na-pác-tơ(1796-1821) - hoàng đ? Pháp (1804-1814) và 1815).–64, 152, 166, 203, 513-
514, 602, 607, 642, 723, 831.
Ne-xtơrôi (Nestroy), I-ô-han (1802-1862) - nhà soạ kịh ngư?i Áo, tác giảcủ nhiề bả hí kịh thông tụ và kịh
hề–642.
Ni-cô-lai I (1796-1855) - hoàng đ? Nga (1825-1855).–517, 671.
Niu-tơ (Newton), I-xắ (1642-1727) - nhà vậ lý họ lớ ngư?i Anh, nhà thiên vă họ và nhà toán họ, ngư?i sáng
lậ khoa cơhọ vớ tưcách là mộ môn khoa họ.–149, 827,839.
Nuê-xen (Nösselt), Phri-đích Au-gu-xtơ(1781-1850) - nhà sư phạ Đ?c, tác giảcác cuố sách giáo khoa vềlịh sử
đ?a lý và vă họ Đ?c.–638.
O
Oan-tơ(Walter), Giôn (1776-1847) - chính khách ngư?i Anh, tham gia đ?ng To-ri.–792.
Oát (Watt), Giêm-xơ(1736-1819) - nhà phát minh nổ tiếg ngư?i Anh, ông đ chếtạ ra máy hơ nư?c.–762, 840,
841, 845.
Oát-xơ(Watts), Giôn (1818-1887) - nhà xã hộ chủnghĩ không tư?ng Anh, môn đ? củ Ô-oen; vềsau là phầ
tửtựdo tưsả.–711-712, 714, 715, 730.
Oen-lin-tơ (Wellington), Ác-tuya, công tư?c (1769-1852) - tư?ng ngư?i Anh, nhà hoạ đ?ng quố gia phả đ?ng,
thuộ đ?ng To-ri, thủtư?ng (1828-1830).–789.
Oét-giơút (Wedgwood), Giô-đi-a (1730-1795) - nhà công nghiệ Anh, đ hoàn thiệ ngành sả xuấ đ? gố ởAnh.–
840.
Oóc-lê-ăg, công tư?c - xem Phi-líp, công tư?c Oóc-lê-ăg.
Ô’Cô-nen (O’Connell), Đ-ni-en (1775-1847) - luậ gia ngư?i Ai-rơ-len và là mộ chính khách tưsả, thủlĩh củ
cánh hữ, thuộ phái tựđ củ phong trào giả phóng dân tộ.–702, 716-720, 875, 877.
Ô'Cô-no (O’Connor), Phéc-guýt (1794-1855) - mộ trong nhữg lãnh tụcủ cánh tảtrong phong trào Hiế chư?
ng, ngư?i sáng lậ và chủbút báo "Northern Star"; sau nă 1848 là ngư?i theo chủnghĩ cả lư?ng.–702, 707-
708, 709.
Ô-guýt-xtanh (biệ hiệ là "Ngư?i hạh phúc") (354-430) - nhà thầ họ CơĐố giáo và triế gia duy tâm, nhà truyề
giáo chiế đ?u tuyên truyề cho thếgiớ quan tôn giáo.–130, 161.
Ô-ken (Oken), Lo-ren-txơ(1779-1851) - nhà khoa họ và nhà triế họ tựnhiên Đ?c.–52.
Ô-oen (Owen), Rô-bớ (1771-1858) - nhà xã hộ chủnghĩ không tư?ng lớ ngư?i Anh.–713, 730-731.