Se-li (Shelley), Pớ-xi Bi-si (1792-1822) - nhà thơkiệ xuấ củ Anh, đ?i biể củ chủnghĩ lãng mạ cách mạg, theo
chủnghĩ vô thầ.– 704, 714.
Sê-linh (Schelling), Phri-đích Vin-hem (1775-1854) - nhà triế họ Đ?c, đ?i biể củ chủnghĩ duy tâm Đ?c cuố
thếkỷXVIII - đ?u thếkỷXIX, vềsau trởthành kẻthù hung bạ củ khoa họ, bả vệtôn giáo.–158, 663, 665-666,
667, 738, 814, 817.
Sếh-xpia (Shakespcare), Uy-li-am (1564-1616) - nhà đ?i vă hào Anh.–442, 821.
Si-lơ(Schiller), Phri-đích (1759-1805) - nhà đ?i vă hào Đ?c.–16, 55, 635.
Slai-ơma-khơ(Schleiermacher), Phri-đích (1768-1834) - nhà triế họ duy tâm Đ?c, nhà thầ họ và nhà truyề đ?
o.–663.
Slê-ghen (Schlegel), Au-gu-xtơVin-hem (1767-1845) - nhà thơĐ?c, dịh giả nhà nghiên cứ lịh sửvă họ, mộ
trong nhữg đ?i biể củ chủnghĩ lãng mạ phả đ?ng.–648.
Sơva-li-ê (Chevalier), Mi-sen (1806-1879) - kỹsư Pháp, nhà kinh tếhọ và là nhà chính luậ, trong nhữg nă 30
là ngư?i theo phái Xanh-Xi-mông, vềsau thuộ phái tựdo mậ dịh tư sả.–612
Stai-nơ(Stein), Lô-ren-txơ(1815-1890) - nhà luậ họ Đ?c, nghiên cứ vềnhà nư?c, nhân viên mậ vụcủ chính
phủPhổ–716.
Stan (Stahl), Phri-đích I-u-li-út (1802-1861) - nhà luậ họ Đ?c và nhà hoạ đ?ng chính trịcó khuynh hư?ng cự
kỳphả đ?ng.–137.
Sti-linh - xem I-ung - Sti-linh, I-ô-han Hen-rích.
Stơrau-xơ(Strauâ), Đ-vít Phri-đích (1808-1874) - nhà triế họ và nhà chính luậ Đ?c, mộ trong nhữg phầ
tửthuộ phái Hê-ghen cánh tảnổ tiếg; sau nă 1866 là phầ tửtựdo dân tộ chủnghĩ.–46, 160, 632, 652, 654,
663, 668, 704, 739, 791, 814.
T
Ta-lét ởMi-lét (khoáng 624-547 trư?c công nguyên) - nhà triế họ cổHy Lạ, ngư?i sáng lậ ra trư?ng phái duy
vậ tựphát ởMi-lét.–151.
Ta-xít (Pu-bli-út Coóc-nê-li-út Ta-xít) (khoảg 55-120) - nhà sửhọ nổ tiếg củ La Mã.–634.
Téc-tu-li-an,Quyn-tút Xep-ti-mi-út Phlo-ren-xơ(khoảg 150-222) - nhà thầ họ CơĐố giáo, kẻthi hành chính
sách ngu dân, kẻthù hung dữcủ khoa họ.–149.
Tố-cơvin (Tocqueville), A-lê-xi (1805-1859) - nhà sửhọ tư sả và là nhà hoạ đ?ng chính trịPháp.–532.