"Konstitutionelle Jahrbücher" ("Niên giám hiến pháp") (Stút-ga). -247.
"The Leeds Mercury" ("Truyền tin Lít-xơ").-555.
"Literatur-Zeitung" - xem "Allgemeine Literatur-Zeitung".
"Liverpool Mercury" ("Truyền tin Li-vớc-pun") - 414.
"The Manchester Guardian" ("Người bảo vệ Man-se-xtơ").-413-417, 459, 493, 508, 533, 551, 555, 639, 640, 673.
"The Miner's Advocate" ("Người bảo vệ của thợ mỏ") (Niu-cát-xơn).- 643.
"The Mining Journal" ("Tạp chí ngành mỏ ") (Luân Đôn).-117.
"The Morning Chronicle" ("Tin buổi sáng") (Luân Đôn).-565, 661.
"The New Moral World: and Gazette of the Rational Society" ("Thế giới đạo đức mới và Báo của một xã hội hợp lý") (Luân
Đôn). -699, 704, 707, 710, 715.
"North of England Medical and Surgical Journal" ("Tạp chí y học và phẫu thuật Bắc Anh") (Luân Đôn và Man-se-xtơ ). -
530.
"The Northern Star" ("Sao Bắc đẩu") (Lít-xơ, từ 30 tháng Mười một 1844 - Luân Đôn).-555, 607, 659, 746, 748-752, 760,
761, 769, 778, 795, 804.
"Petites affiches" ("Thông cáo nhỏ") (Pa-ri). - 286.
"La Phalange. Revue de la Science sociale" (La Pha-lăng-giơ. Tạp chí khoa học xã hội") (Pa-ri). - 781, 782.
"Punch, or the London Chraivari" ("Sự vụng về hay là sự ồn ào ở Luân Đôn"). -591.
"Revue des duex Mondes" ("Tạp chí Hai thế giới") (Pa-ri). -576.
"Rheinische Jahrbücher zur gesellschaftlichen Reform" ("Niên giám tỉnh Ranh về các vấn đề cải cách xã hội") (Đác -mơ-
stát, 1845; Ben Vi-u, 1846).-706, 712, 713, 732, 745, 805.
"Rheinische Zeitung für Politik, Handel un Gewerbe" ("Nhật báo tỉnh Ranh về các vấn đề chính trị, thương mại và công
nghiệp") (Khuên).-152, 162, 733.
"Rheinischer Beobachter" ("Người quan sát tỉnh Ranh") (Khuên).- 806.
"Satan" ("Xa-tăng") (Pa-ri). -287.
" Le Siècle" ("Thế kỷ") (Pa-ri).- 286.
"Der Sprecher oder: Rheinisch - Westphalischer Anzeiger" ("Người phát ngôn hay Người truyền tin tỉnh Ranh - Ve-xtơ-pha-
li") (Vê-đen). - 700.
"Sun" ("Mặt trời") (Luân Đôn). - 557.
"The Times" ("Thời báo") (Luân Đôn). - 368, 493, 656, 693.
"Trier' sche Zeitung" ("báo Tơ-ria"). - 700, 806.