- 14-
r Quyền đọc nội dung tập tin, thư mục
w Quyền tạo và xoá nội dung tập tin, tạo và xóa tập tin trong thư mục
x Quyền thực thi tập tin. Quyền truy xuất qua lại trên thư mục.
• Các quyền với thư mục chỉ có hiều lực ở một mức nhất định, thư mục con có thể
được bảo vệ trong khi thư mục cha thì không.
• Lệnh ls -lF liệt kê danh sách các tập tin và các thuộc tính của chúng trong một
danh mục, qua đó ta có thể xem các thông tin như loại tập tin, quyền truy nhập,
người sở hữu và kích thước của tập tin. . .
4.2.2. Lệnh chmod
Lệnh chmod cho phép thay đổi quyền trên tập tin của người dùng. Chỉ những
người sở hữu tập tin này mới có thể thay đổi được mức đặc quyền đối với tập tin này.
Có thể thực hiện lệnh theo hai cách:
4.2.2.1. Dùng các ký hiệu tượng trưng:
Cú pháp :
chmod {a,u,g,o}{+,-,=}{r,w,x} <filename>
Trong đó : u (user), g (group), o (other), a (all)
Các toán tử
: + thêm quyền. - bớt quyền. = gán giá trị khác
4.2.2.2. Dùng thông số tuyệt đối
Cú pháp : chmod <mode> <filename>
trong đó mode là một số cơ số 8 ( octal )
r w x
r - x
r - -
1 1 1
1 0 1
1 0 0
7
5
4
$chmod 754 filename
$chmod g-w,o+r baitho.doc
$chmod a+r baocao.txt
$chmod +r baocao.txt
$chmod og-x baocao.txt
không cho thực thi
$chmod u+rwx baocao.txt
cho phép người sở hữu có thể đọc, viết và thực thi.
$chmod o-rwx baocao.txt
không cho truy nhập tập tin.
$chmod 777 *
Đặt các quyền cho tất cả các đối tượng sử dụng .
trên toàn bộ tập tin trong thư mục hiện hành
4.2.3.
Thay
đổi người hoặc nhóm sở hữu tập tin
- Lệnh chown cho phép thay đổi người sở hữu, nhóm sở hữu trên tập tin.
- Lệnh chgrp cho phép thay đổi nhóm sở hữu trên tập tin.