- 7-
[user01@linux user01]$ mkdir document
[user01@linux user01]$ mkdir baitap\ltc
[user01@linux user01]$ ls
[user01@linux user01]$ mkdir baitap/ltc
[user01@linux user01]$ mkdir baitap/perl
3.2.2. Thay
đổi thư mục hiện hành
Cú pháp :
cd <directory>
<directory>
là thư mục muốn chuyển đến.
.
: yêu cầu chuyển đến thư mục hiện hành.
..
: chuyển đến thư mục cha.
[user01@linux user01]$ cd baitap
[user01@linux user01]$ cd /home
[user01@linux user01]$ cd
3.2.3. Xem
thư mục làm việc hiện hành
Cú pháp :
pwd
[user12@linux user12]$ pwd
/home/user12
[user12@linux user12]$
3.2.4.
Xem thông tin về tập tin và thư mục
Cú pháp :
ls
<file1> <file2> ... <fileN> <Tham số>
<file1> . . . <fileN>
là danh sách tên tập tin hay thư mục.
<Tham số> :
-F : dùng để hiển thị một vài thông tin về kiểu của tập tin
-l : (long) liệt kê kích thước tập tin, người tạo ra, các quyền người sử dụng.
[user12@linux user12]$ ls -lF
total 75
drwxrwxr-x 2 user12
user12 1024 Apr 7 09:41 baitap/
drwxrwxr-x 2 user12
user12 1024 Apr 7 09:41 doc/
-rwxrwxr-x 1 user12
user12 71 Mar 31 10:39 hello*
-rw-rw-r-- 1 user12
user12 126 Apr 7 09:26 baitho.txt
-rw-rw-r-- 1 user12
user12 70 Apr 7 08:26 hello.c
[user12@linux user12]$
ls –lF
ls *a*
: hiển thị tất cả tập tin hay thư mục con có kí tự a
ls F*E
: hiển thị danh sách bắt đầu bằng F và kết thúc bằng E
3.2.5. Di
chuyển một hay nhiều tập tin
Cú pháp : mv <file1> <file2> ... <fileN> <destination>