CÁC GIẢI PHÁP LẬP TRÌNH C# - Trang 25

25

4. Tạo phương thức web hỗ trợ giao dịch

...............................................................

482

5. Thiết lập thông tin xác thực cho dịch vụ Web XML

...............................................

485

6. Gọi bất đồng bộ một phương thức web

................................................................

486

7. Tạo lớp khả-truy-xuất-từ-xa

..................................................................................

488

8. Đăng ký tất cả các lớp khả-truy-xuất-từ-xa trong một assembly

..........................

494

9. Quản lý các đối tượng ở xa trong IIS

....................................................................

496

10. Phát sinh sự kiện trên kênh truy xuất từ xa

.......................................................

497

11. Kiểm soát thời gian sống của một đối tượng ở xa

.............................................

502

12. Kiểm soát phiên bản của các đối tượng ở xa

.....................................................

504

13.

Tạo

phương

thức

một

chiều

với dịch vụ Web XML hay Remoting

..........................................................................

506

Chương 13: BẢO MẬT

509

1.

Cho

phép

lệnh

có-độ-tin-cậy-một-phần

sử dụng assembly tên mạnh của bạn

........................................................................

512

2. Vô hiệu bảo mật truy xuất mã lệnh

.......................................................................

514

3. Vô hiệu việc kiểm tra quyền thực thi

.....................................................................

516

4. Bảo đảm bộ thực thi cấp cho assembly một số quyền nào đó

.............................

517

5. Giới hạn các quyền được cấp cho assembly

.......................................................

519

6. Xem các yêu cầu quyền được tạo bởi một assembly

...........................................

520

7. Xác định mã lệnh có quyền nào đó lúc thực thi hay không

..................................

522

8.

Hạn chế ai đó thừa kế các lớp của bạn

và chép đè các thành viên lớp

...................................................................................

523

9. Kiểm tra chứng cứ của một assembly

..................................................................

525

10. Xử lý chứng cứ khi nạp một assembly

..............................................................

527

11. Xử lý bảo mật bộ thực thi bằng chứng cứ của miền ứng dụng

.........................

529

12.

Xử

bảo

mật

bộ

thực

thi

bằng chính sách bảo mật của miền ứng dụng

...........................................................

531

13.

Xác định người dùng hiện hành có là thành viên

của một nhóm Windows nào đó hay không

...............................................................

535

14. Hạn chế những người dùng nào đó thực thi mã lệnh của bạn

...........................

538

15. Giả nhận người dùng Windows

..........................................................................

543

Chương 14: MẬT MÃ

548

1. Tạo số ngẫu nhiên

................................................................................................

550

2. Tính mã băm của password

..................................................................................

552

3. Tính mã băm của file

.............................................................................................

554

4. Kiểm tra mã băm

...................................................................................................

555

5. Bảo đảm tính toàn vẹn dữ liệu bằng mã băm có khóa

.........................................

558

6. Bảo vệ file bằng phép mật hóa đối xứng

..............................................................

560

7. Truy lại khóa đối xứng từ password

.....................................................................

566

8. Gửi một bí mật bằng phép mật hóa bất đối xứng

.................................................

568

9. Lưu trữ khóa bất đối xứng một cách an toàn

.......................................................

574

10. Trao đổi khóa phiên đối xứng một cách an toàn

.................................................

577

Chương 15: KHẢ NĂNG LIÊN TÁC MÃ LỆNH KHÔNG-ĐƯỢC-QUẢN-LÝ

584

1. Gọi một hàm trong một DLL không-được-quản-lý

................................................

586

2. Lấy handle của một điều kiểm, cửa sổ, hoặc file

..................................................

590

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.