25
4. Tạo phương thức web hỗ trợ giao dịch
...............................................................
5. Thiết lập thông tin xác thực cho dịch vụ Web XML
...............................................
6. Gọi bất đồng bộ một phương thức web
................................................................
7. Tạo lớp khả-truy-xuất-từ-xa
..................................................................................
8. Đăng ký tất cả các lớp khả-truy-xuất-từ-xa trong một assembly
9. Quản lý các đối tượng ở xa trong IIS
....................................................................
10. Phát sinh sự kiện trên kênh truy xuất từ xa
.......................................................
11. Kiểm soát thời gian sống của một đối tượng ở xa
.............................................
12. Kiểm soát phiên bản của các đối tượng ở xa
.....................................................
với dịch vụ Web XML hay Remoting
..........................................................................
sử dụng assembly tên mạnh của bạn
........................................................................
2. Vô hiệu bảo mật truy xuất mã lệnh
.......................................................................
3. Vô hiệu việc kiểm tra quyền thực thi
.....................................................................
4. Bảo đảm bộ thực thi cấp cho assembly một số quyền nào đó
5. Giới hạn các quyền được cấp cho assembly
.......................................................
6. Xem các yêu cầu quyền được tạo bởi một assembly
...........................................
7. Xác định mã lệnh có quyền nào đó lúc thực thi hay không
..................................
Hạn chế ai đó thừa kế các lớp của bạn
...................................................................................
9. Kiểm tra chứng cứ của một assembly
..................................................................
10. Xử lý chứng cứ khi nạp một assembly
..............................................................
11. Xử lý bảo mật bộ thực thi bằng chứng cứ của miền ứng dụng
bằng chính sách bảo mật của miền ứng dụng
...........................................................
Xác định người dùng hiện hành có là thành viên
của một nhóm Windows nào đó hay không
...............................................................
14. Hạn chế những người dùng nào đó thực thi mã lệnh của bạn
15. Giả nhận người dùng Windows
..........................................................................
................................................................................................
..................................................................................
.............................................................................................
...................................................................................................
5. Bảo đảm tính toàn vẹn dữ liệu bằng mã băm có khóa
.........................................
6. Bảo vệ file bằng phép mật hóa đối xứng
..............................................................
7. Truy lại khóa đối xứng từ password
.....................................................................
8. Gửi một bí mật bằng phép mật hóa bất đối xứng
.................................................
9. Lưu trữ khóa bất đối xứng một cách an toàn
.......................................................
10. Trao đổi khóa phiên đối xứng một cách an toàn
.................................................
Chương 15: KHẢ NĂNG LIÊN TÁC MÃ LỆNH KHÔNG-ĐƯỢC-QUẢN-LÝ
1. Gọi một hàm trong một DLL không-được-quản-lý
................................................
2. Lấy handle của một điều kiểm, cửa sổ, hoặc file