CÁC GIẢI PHÁP LẬP TRÌNH C# - Trang 597

597

Chương 15: Khả năng liên tác mã lệnh không-được-quản-lý

Console.ReadLine();

}

// GetErrorMessage trả về thông điệp lỗi

// tương ứng với mã lỗi errorCode.

public static string GetErrorMessage(int errorCode) {

int FORMAT_MESSAGE_ALLOCATE_BUFFER = 0x00000100;

int FORMAT_MESSAGE_IGNORE_INSERTS = 0x00000200;

int FORMAT_MESSAGE_FROM_SYSTEM = 0x00001000;

int messageSize = 255;

string lpMsgBuf = "";

int dwFlags = FORMAT_MESSAGE_ALLOCATE_BUFFER |

FORMAT_MESSAGE_FROM_SYSTEM | FORMAT_MESSAGE_IGNORE_INSERTS;

int retVal = FormatMessage(dwFlags, 0, errorCode, 0,

ref lpMsgBuf, messageSize, 0);

if (0 == retVal) {

return null;

} else {

return lpMsgBuf;

}

}

}

Sau đây là kết xuất của ứng dụng:

1400

Invalid window handle.

6.

6.

S d ng thành ph n COM trong .NET-client

ử ụ

S d ng thành ph n COM trong .NET-client

ử ụ

Bạn cần sử dụng thành phần COM trong một .NET-client.

Sử dụng một Primary Interop Assembly, nếu có. Nếu không, tạo một Runtime
Callable Wrapper
bằng Type Library Importer (Tlbimp.exe), hoặc tính năng Add
Reference
trong Visual Studio .NET.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.