635
Chương 16: Các giao diện và mẫu thông dụng
case 'S':
// Sử dụng dạng short: first-initial và surname.
result = names[0][0] + ". " + names[names.Length-1];
break;
case 'P':
// Sử dụng dạng polite: title, initials, và surname.
if (title != null && title.Length != 0) {
result = title + ". ";
}
for (int count = 0; count < names.Length; count++) {
if ( count != (names.Length - 1)) {
result += names[count][0] + ". ";
} else {
result += names[count];
}
}
break;
case 'I':
// Sử dụng dạng informal: chỉ có first-name.
result = names[0];
break;
case 'G':
default:
// Sử dụng dạng mặc định/general: first-name và surname.
result = names[0] + " " + names[names.Length-1];
break;
}
return result;
}
}
Đoạn mã dưới đây trình bày cách sử dụng khả năng định dạng của lớp
Person
:
// Tạo một đối tượng Person mô tả một người có tên là
// Mr. Richard Glen David Peters.
Person person =