CÁC GIẢI PHÁP LẬP TRÌNH C# - Trang 71

71

Chương 2: Thao tác dữ liệu

|

Ngăn cách các biểu thức có thể so trùng, ví dụ

AAA|ABA|ABB

sẽ so trùng với

AAA

,

ABA

, hoặc

ABB

(các biểu thức được so trùng từ trái sang).

[abc]

So trùng với một trong các ký tự trong nhóm, ví dụ

[AbC]

sẽ so trùng với

A

,

b

, hoặc

C

.

[^abc]

So trùng với bất cứ ký tự nào không thuộc các ký tự trong nhóm, ví dụ

[^AbC]

sẽ không so trùng với

A

,

b

, or

C

nhưng so trùng với

B

,

F

,…

[a-z]

So trùng với bất kỳ ký tự nào thuộc khoảng này, ví dụ

[A-C]

sẽ so trùng với

A

,

B

, hoặc

C

.

( )

Xác định một biểu thức con sao cho nó được xem như một yếu tố đơn lẻ
đối với các yếu tố được trình bày trong bảng này.

?

Xác định có một hoặc không có ký tự hoặc biểu thức con đứng trước nó, ví
dụ

A?B

so trùng với

B

,

AB

, nhưng không so trùng với

AAB

.

*

Xác định không có hoặc có nhiều ký tự hoặc biểu thức con đứng trước nó,
ví dụ

A*B

so trùng với

B

,

AB

,

AAB

,

AAAB

,…

+

Xác định có một hoặc có nhiều ký tự hoặc biểu thức con đứng trước nó, ví
dụ

A+B

so trùng với

AB

,

AAB

,

AAAB

,… nhưng không so trùng với

B

.

{n}

Xác định có đúng

n

ký tự hoặc biểu thức con đứng trước nó, ví dụ

A{2}

chỉ

so trùng với

AA

.

{n,}

Xác định có ít nhất

n

ký tự hoặc biểu thức con đứng trước nó, ví dụ

A{2,}

so trùng với

AA

,

AAA

,

AAAA

,… nhưng không so trùng với

A

.

{n, m}

Xác định có từ

n

đến

m

ký tự đứng trước nó, ví dụ

A{2,4}

so trùng với

AA

,

AAA

, và

AAAA

nhưng không so trùng với

A

hoặc

AAAAA

.

Khi dữ liệu cần kiểm tra càng phức tạp thì cú pháp của biểu thức chính quy cũng càng phức
tạp. Ví dụ, dễ dàng kiểm tra dữ liệu nhập chỉ chứa số hay có chiều dài tối thiểu, nhưng kiểm
tra một URL khá phức tạp. Bảng 2.3 liệt kê một số biểu thức chính quy dùng để kiểm tra các
kiểu dữ liệu thông dụng.

Bảng 2.3 Một số biểu thức chính quy thông dụng

Kiểu dữ liệu nhập

Mô tả

Biểu thức chính quy

Số

Chỉ chứa các chữ số thập phân; ví dụ

5

, hoặc

5683874674

.

^\d+$

PIN

Chứa 4 chữ số thập phân,

ví dụ

1234

.

^\d{4}$

Mật khẩu đơn giản

Chứa từ 6 đến 8 ký tự; ví dụ

ghtd6f

hoặc

b8c7hogh

.

^\w{6,8}$

Số thẻ tín dụng

Chứa dữ liệu phù hợp với cấu trúc

của hầu hết các loại số thẻ tín dụng,
ví dụ

4921835221552042

hoặc

4921-

8352-2155-2042

.

^\d{4}-?\d{4}-?\d{4}- ?

\d{4}$

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.