CẦN THƠ XƯA VÀ NAY - Trang 298

25. Debernardy – 22-4-11 – 31-12-11 – 8 tháng
26. Lamarre – 1-1-12 – 28-2-15 – 3 năm
27. Tholance – 1-3-15 – 7-9-15 – 6 tháng
28. Caillard – 8-9-15 – 6-4-17 – 2 năm
29. Métaireau – 7-8-17 – 31-7-18 – 1 năm
30. Tholance – 7-18 – 17-9-19 – Nhậm chức lần II
31. Boudineau – 16-9-19 – 15-9-20 – 1 năm
32. Tholance – 26-11-20 – 19-11-21 – Nhậm chức lần III
33. Gazano – 10-8-21 – 19-11-21 – Chỉ có 2 tháng
34. Lebrun – 20-11-21 – 28-2-24 – Nhậm chức lần II
35. Zérusalemy – 1-3-24 – 30-11-24 – 8 tháng
36. Beneyton – 1-12-24 – 15-4-28 – 4 năm
37. Esquivillon – 9-5-28 – 6-4-30 – 2 năm
38. Lalaurette – 6-4-30 – 30-11-30 – 7 tháng
39. Bruel – 30-11-30 – 26-9-33 – 3 năm
40. Nouailhetas – 9-33 – 25-6-36 – 3 năm
41. G. Gilliet – 25-3-36 – 10-9-37 – 1 năm
42. Larivière – 1-10-37 – 3-1-38 – 1 năm
43. H.P. Colas – 3-1-38 – 1-8-42 – 4 năm
44. R.H. Mialin – 1-8-42 – 3-1-43 – 1 năm
45. F.Bonhomme De Montaigut – 3-1-43 – 9-3-45 – 2 năm
46. F.Bonhomme De Montaigut – 8-11-45 – 6-46 – Trở lại lần II
47. J. Lespiansse – 7-46 – 10-46 – Chỉ có 3 tháng
48. J. Guilbot – 21-10-46 – 15-10-47 – 1 năm
49. François Albert – 16-10-47 – 5-11-47 – Chỉ có 1 tháng
50. J. Guilbot – 13-12-47 – 11-4-49 – Nhậm chức lần II

VIỆT NAM

51. Nguyễn Văn Điệu – 11-4-49 – 15-7-49 – Chỉ có 3 tháng
52. Trương Trường Vịnh – 15-7-48 – 28-2-50 – 1 năm

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.