25. Debernardy – 22-4-11 – 31-12-11 – 8 tháng
26. Lamarre – 1-1-12 – 28-2-15 – 3 năm
27. Tholance – 1-3-15 – 7-9-15 – 6 tháng
28. Caillard – 8-9-15 – 6-4-17 – 2 năm
29. Métaireau – 7-8-17 – 31-7-18 – 1 năm
30. Tholance – 7-18 – 17-9-19 – Nhậm chức lần II
31. Boudineau – 16-9-19 – 15-9-20 – 1 năm
32. Tholance – 26-11-20 – 19-11-21 – Nhậm chức lần III
33. Gazano – 10-8-21 – 19-11-21 – Chỉ có 2 tháng
34. Lebrun – 20-11-21 – 28-2-24 – Nhậm chức lần II
35. Zérusalemy – 1-3-24 – 30-11-24 – 8 tháng
36. Beneyton – 1-12-24 – 15-4-28 – 4 năm
37. Esquivillon – 9-5-28 – 6-4-30 – 2 năm
38. Lalaurette – 6-4-30 – 30-11-30 – 7 tháng
39. Bruel – 30-11-30 – 26-9-33 – 3 năm
40. Nouailhetas – 9-33 – 25-6-36 – 3 năm
41. G. Gilliet – 25-3-36 – 10-9-37 – 1 năm
42. Larivière – 1-10-37 – 3-1-38 – 1 năm
43. H.P. Colas – 3-1-38 – 1-8-42 – 4 năm
44. R.H. Mialin – 1-8-42 – 3-1-43 – 1 năm
45. F.Bonhomme De Montaigut – 3-1-43 – 9-3-45 – 2 năm
46. F.Bonhomme De Montaigut – 8-11-45 – 6-46 – Trở lại lần II
47. J. Lespiansse – 7-46 – 10-46 – Chỉ có 3 tháng
48. J. Guilbot – 21-10-46 – 15-10-47 – 1 năm
49. François Albert – 16-10-47 – 5-11-47 – Chỉ có 1 tháng
50. J. Guilbot – 13-12-47 – 11-4-49 – Nhậm chức lần II
VIỆT NAM
51. Nguyễn Văn Điệu – 11-4-49 – 15-7-49 – Chỉ có 3 tháng
52. Trương Trường Vịnh – 15-7-48 – 28-2-50 – 1 năm