62
Chương 14. Đổi quân
8
0Z0Z0Z0Z
7
Z0Z0ZpZ0
6
0Z0ZrZ0Z
5
Z0Z0Z0Z0
4
0ZBZ0Z0Z
3
Z0Z0Z0Z0
2
0Z0Z0Z0Z
1
Z0Z0Z0Z0
a
b
c
d
e
f
g
h
Tượng trắng ăn xe (ăn 5 điểm) và bị tốt đen ăn
lại (mất 3 điểm), trắng lời 2 điểm. Trong trường
hợp này trắng đổi lời còn đen đổi lỗ.
14.2
Giá trị tương đối
Bảng so sánh trên là để tham khảo khi trao đổi quân ở trường hợp thông thường, còn trong thực
chiến rất phức tạp. Giá trị quân cờ có thể tăng hay giảm tùy theo vị trí và tác dụng của nó.
8
nZ0Z0Z0Z
7
Z0Z0Z0Z0
6
0Z0Z0Z0Z
5
Z0Z0Z0Z0
4
0Z0Z0Z0Z
3
Z0Z0ZNZ0
2
0Z0Z0Z0Z
1
Z0Z0Z0Z0
a
b
c
d
e
f
g
h
Mã trắng đi được 8 ô còn mã đen đi được 2 ô. Mã
trắng nhiều điểm hơn mã đen.
8
0Z0Z0Z0Z
7
Z0Z0Z0Z0
6
0ZnZ0Z0Z
5
Z0Z0o0Z0
4
0Z0Z0Z0Z
3
Z0Z0ZNZ0
2
0Z0Z0Z0Z
1
Z0Z0Z0Z0
a
b
c
d
e
f
g
h
Mã trắng đóng vai trò tấn công còn mã đen mang
gánh nặng phòng thủ. Mã trắng nhiều điểm hơn
mã đen.
14.3
So sánh số quân tấn công và phòng thủ
Khi đổi quân, ngoài việc dựa vào bảng giá trị, ta còn đếm số quân tấn công và phòng thủ để biết việc
đổi quân là lời hay lỗ.