80
Chương 18. Ghi chép lại ván cờ
8
rmblka0s
7
opopZpop
6
0Z0Z0m0Z
5
Z0Z0o0Z0
4
0ZBZPZ0Z
3
Z0Z0Z0Z0
2
POPO0OPO
1
SNAQJ0MR
a
b
c
d
e
f
g
h
Trắng đi Tượng c4, ký hiệu: Tc4.
Đen đi Mã f6, ký hiệu: Mf6.
Lưu ý: đôi khi ta thêm ký hiệu cột hoặc hàng để
phân biệt 2 quân cùng loại.
8
0Z0ZrZ0Z
7
Z0Z0Z0Z0
6
0Z0Z0Z0Z
5
Z0Z0Z0Z0
4
0Z0ZrZ0Z
3
Z0Z0Z0Z0
2
0Z0Z0Z0Z
1
S0Z0ZRZ0
a
b
c
d
e
f
g
h
Trắng có xe cột a và f đều đến được c1. Xe cột f
đi c1, ký hiệu: Xfc1.
Đen có xe hàng 4 và hàng 8 đều đến được e6. Xe
hàng 4 đi e6, ký hiệu: X4e6.
18.3
Ký hiệu nước đi đặc biệt
Một số ký hiệu đặc biệt:
• Ăn quân = x (dấu nhân)
• Chiếu = + (dấu cộng)
• Chiếu bí = # (dấu thăng)
• Nhập thành ngắn = 0-0
• Nhập thành dài = 0-0-0
• Phong cấp tốt = dấu bằng + quân cờ được phong cấp
• Bắt tốt qua đường = q.đ
8
0Z0ZrZkZ
7
Z0Z0Z0Z0
6
0Z0Z0Z0Z
5
Z0Z0Z0Z0
4
0Z0Z0Z0Z
3
Z0Z0Z0Z0
2
0Z0Z0Z0Z
1
Z0Z0S0Z0
a
b
c
d
e
f
g
h
Xe ăn quân ở e8 và chiếu, ký hiệu: Xxe8+.
8
0Z0Z0ZkZ
7
Z0Z0Z0a0
6
0Z0Z0Z0Z
5
Z0Z0Z0Z0
4
0Z0L0Z0Z
3
Z0Z0Z0Z0
2
0A0Z0Z0Z
1
Z0Z0Z0Z0
a
b
c
d
e
f
g
h
Hậu ăn quân ở g7 và chiếu bí, ký hiệu: Hxg7#.