Thuật ngữ
Nghĩa sử dụng trong sách
(2) Phần hoạt động của trí tuệ tiếp nhận sự thật về một
thực tại nhất định
Belief/ belief system
Niềm tin/ hệ thống niềm
tin
(1) Mô hình hay cấu trúc của thực tại dựa trên trải nghiệm
quá khứ của một người
(2) Hệ thống các niềm tin dựa trên đó một người đi đến kết
luận về bản chất của thực tại và xem những nhận thức có
được từ đó như là sự thật tuyệt đối
Big Bang
Vụ nổ lớn
Lý thuyết về sự khởi đầu của Vũ trụ – như là một vụ nổ đầu
tiên từ vùng lõi trung tâm.
Bilocation
Phân thân
Khả năng tạo ra một cơ thể vật lý khác và xuất hiện ở hai
nơi cùng một lúc.
Biocomputer
Máy tính sinh học
(1) Phần tâm trí điều khiển bộ não và các chức năng cơ thể,
và mang các hướng dẫn từ Cái Tôi Cao Hơn và Tâm Thức
Vũ Trụ
(2) Bộ phận của cái tôi có chứa thông tin sinh học liên quan
đến sự tiến hóa của linh hồn
Black hole
Lỗ đen
(1) Một cánh cổng trong không-thời gian kết nối một chiều
kích này đến một chiều kích khác, hoặc một vũ trụ này đến
một vũ trụ khác
(2) Ngôi sao sụp đổ (phát nổ) với lực hấp dẫn cực lớn đến
mức hút vật chất, năng lượng và ánh sáng vào trong nó
Carbon-based life form
Các dạng sống ở mật độ 3 sử dụng carbon trong quá trình
chuyển hóa năng lượng thể chất