Thuật ngữ
Nghĩa sử dụng trong sách
Thấu cảm
Clairvoyance
Thấu thị
Khả năng nhìn bằng “mắt bên trong” các sự kiện diễn ra ở
chiều kích hoặc nơi khác trong thời gian và không gian
Collective consciousness
Ý thức tập thể
(1) Những niềm tin tập thể của loài người
(2) Ý thức phổ biết đối với tất cả loài người
Collective subconscious
Tiềm thức tập thể
Bộ phận của ý thức tập thể của loài người nằm trong vùng
tiềm thức của mỗi linh hồn
(tương ứng với thuật ngữ “collective unconscious” (vô thức
tập thể) được nhà tâm lý học Carl Jung sử dụng)
Collective reality
Thực tại tập thể
Thực tại, bản chất là những gì được thỏa thuận giữa hai hay
nhiều người, ví dụ như: cái chết và các khoản thuế
Collective will
Ý chí tập thể
Trạng thái cảm xúc tập thể và các mong muốn của ý thức
đại chúng
Conditioning
Điều kiện sinh trưởng
Môi trường trong đó một người được nuôi dưỡng từ khi sinh
ra đến hiện tại, bao gồm tất cả những niềm tin và chương
trình được dạy cho người đó về bản chất thực tại
Confederation of Planets
Liên Minh các Hành Tinh
Một tổ chức gồm hơn 1.000 hệ thống sao trong thiên hà
Ngân Hà
Conscious mind
Bộ phận của tâm trí có nhận thức có ý thức