Thuật ngữ
Nghĩa sử dụng trong sách
(4) Phần của tâm trí chịu trách nhiệm cho các chức năng tự
động như nhịp tim, nhiệt độ cơ thể v.v.
Subtle realm, subtle
body
Cõi vi tế, thể vi tế
(1) Cụm từ mô tả các cõi giới hoặc chiều kích không thể
quan sát được bằng tâm trí ý thức thông thường
(2) Thường liên quan đến tầng thứ astral (vía), dĩ thái
(etheric) và nhân quả của sinh mệnh
Superconscious mind
Tâm trí siêu thức
(1) Khía cạnh của tâm trí kết nối trực tiếp với Tâm Thức Vũ
Trụ và có một tầm nhìn rộng lớn về thực tại
(2) Cái Tôi Cao Hơn hay khía cạnh-biết-tất-cả của bản thể
(3) Phần của tâm trí nhận các thông tin đầu vào và quyết
định xem có đưa lên ý thức (gửi lên tâm trí ý thức) hay đè
nén nó (gửi đến tâm trí tiềm thức)
Suppressed emotion
Cảm xúc bị đè nén
Cảm xúc tiêu cực trong tâm trí tiềm thức, cũng được lưu lại
trong các tế bào của cơ thể vật lý – những cảm xúc mà linh
hồn quyết định là quá khó chịu để trải nghiệm một cách có
ý thức, hoặc bị phán xét không phù hợp để thể hiện ra bên
ngoài tại thời điểm được trải nghiệm
Tarot
Khoa học cổ xưa về bói toán, sử dụng một bộ bài mô tả các
mẫu hình hoặc các khía cạnh cơ bản của cuộc sống, được
sử dụng bởi các nhà tâm linh như là một phương tiện để
đọc người khác
Thought
Suy nghĩ
(1) Sự chuyển động của ý thức
(2) Năng lượng tâm trí
(3) Hoạt động cơ bản của tâm trí ý thức