2882 Bản Lê Hy không chép các sự kiện này.
2883 Thượng Tiến: lễ dâng vua; Thưởng Tiên: lễ cơm mới; Tiết liệu: lễ
sắm tết.
2884 Cung tiến: lễ dâng lên chúa; Kỵ thời: ngày mất của vua, chúa; Sinh
nhật: ngày sinh của vua, chúa.
2885 Giáo phường: phường hát.
2886 Cả đoạn này không có trong bản Lê Hy. Lịch triều hiến chương loại
chí (Quốc dụng chí) của Phan Huy Chú có chép.
2887 Trong năm Ất Sửu (Vĩnh Tộ thứ 7, 1627), bản Lê Hy chỉ chép sự kiện
tháng 8 này, còn các sự kiện khác đều không chép.
2888 Bản Lê Hy không chép.
2889 Bản Lê Hy không chép.
2890 Bản Lê Hy không chép.
2891 Bản Lê Hy không chép.
2892 Cưu cánh: loài chim ác, ăn thịt mẹ cánh: loài thú ác, ăn thịt bố. Cưu
cánh có nghĩa bóng là những người ác, quên ơn cha mẹ.
2893 Bản Lê Hy tóm tắt cuộc chiến tranh này trong vài dòng.
2894 Bản Lê Hy không chép.
2895 Bản Lê Hy không chép.
2896 Bản Lê Hy không chép.
2897 Bản Lê Hy không chép.
2898 Bản Lê Hy không chép.
2899 Bản Lê Hy không chép.
2900 Bản Lê Hy không chép.
2901 Chỉ Nguyễn Kim.
2902 Chỉ Nguyễn Hoàng.
2903 Bản Lê Hy không chép sự kiện này.
2904 Bản Lê Hy không chép là Vĩnh Tộ thứ 11, từ tháng 4 về sau là Đức
Long năm đầu.
2905 Đặng Huấn sinh ra Đặng Thị Ngọc Dao là mẹ Trịnh Tráng (theo Đặng
gia phả ký). Bản Lê Hy không chép việc này.
2906 Tên là Trịnh Thị Ngọc Trúc.