khu trù mật 117, 189, 190-192. Xem thêm ấp chiến lược
Kissinger, Henry 14, 102, 176, 327, 330, 350
La Bruyère, Jean de 62, 372
La Fontaine, Jean de 62, 357
Lam Sơn 719, Chiến dịch 325, 326, 331, 383
Lansdale, Edward 32, 108, 122-157, 182, 216, 249
Larsen, Jonathan 283
La re de Tassigny, Jean de 82, 84, 86, 237, 365
Lê Đức Thọ 102, 104, 105, 200, 350
Lê Văn Viễn. Xem Bảy Viễn
Le Monde 243, 344, 385
Lịch sử quá trình ra quyết định của Mỹ về Việt Nam. Xem Tài
liệu mật của Lầu
Năm Góc
Life, tạp chí 97-99, 279, 280, 285, 291, 292, 294, 367, 369
Los Angeles Times 253, 255, 339
Luce, Claire Booth 99
Luce, Henry 99, 253, 279, 280-282, 291-294
Lycée Pétrus Ký, trường 81, 303
MI6 (Tình báo Anh) 93 ma túy 118, 120, 133, 134, 277
MAAG. Xem Đoàn Cố vấn Viện trợ Quân sự
Mai Chí Thọ 102, 162, 163, 349-352, 380, 389
Mankiewicz, Joseph 145-148
Mặt trận Dân tộc Giải phóng (miền Nam Việt Nam) 209, 241, 305,
333, 347
McCain, John 350
McClatchy, Eleanor 175, 176, 255