ĐỔI MỚI TỪ CỐT LÕI - Trang 330

Amerindian: là bất kỳ thành viên của các dân
tộc sống ở Bắc hay Nam Mỹ trước khi người
châu Âu đến. Sabra (Hebrew: רבצ) là một từ
lóng không chính thức dùng đề chỉ người Do
Thái Israel sinh ra tại Israel. Sephardic
Haredim là những người Do Thái gốc
Sephardi và Mizrahi theo Do Thái giáo
Heradi. Moses Mendelssohn (1729-1786) là
một triết gia Do Thái Đức, là người đã khởi
nguồn Haskalah. Yishuv là tên gọi cộng đồng
người Do Thái ở Vùng đất Israel giữa những
năm 1880 và 1948, khi Israel tuyên bố trở
thành một nhà nước độc lập. Cộng đồng Do
Thái Yishuv đóng vai trò quan trọng trong
việc đặt nền móng cho một Nhà nước Israel
đã được trù liệu. Trong khi truyền thống và
lịch sử Do Thái là lớp nền móng đầu tiên
trong việc định hình Nhà nước Israel hiện đại,
Yishuv là lớp thứ hai. Con đường này được
cho là bắt đầu từ nơi Chúa Jesus bị xét xử tới
nơi Người bị đóng đinh và chôn cất tại đồi
Golgotha. Halutz trong tiếng Hebrew có
nghĩa là tiên phong. Hindu đề cập đến bất cứ
ai tự coi mình như văn hóa, sắc tộc hoặc tôn
giáo gắn liền với các khía cạnh của Ấn Độ
giáo (Hindusm). Intifada: phong trào nổi dậy
của người Palestine chống lại Israel. Um
Kulthoum: một ca sỹ, nhạc sỹ và nữ diễn viên
điện ảnh Ai Cập nổi tiếng quốc tế trong
những năm 1920-1970. Trong ý nghĩa chính
của nó, mitzvah trong tiếng Hebrew đề cập
đến giới luật và những điều răn của Chúa. Nó

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.