1
8
[]
thay thế cho một ký tự nằm trong cặp dấu []
[^]
thay thế cho ký tự không thuộc trong cặp dấu [] và đứng sau dấu ^
[-]
thay thế cho một tập có thứ tự các ký tự
\p
thay thế cho một ký tự có thể in được
\s
thay thế cho một ký tự trống
\e
thay thế cho phím Esc
\t
thay thế cho phím Tab
vim sử dụng chế độ lệnh Ex để thực hiện các việc tìm kiếm và thay thế. Tất cả các lệnh
trong chế độ này được bắt đầu bằng dấu ':'. có thể kết hợp lệnh tìm kiếm và thay thay thế để
đưa ra được các lệnh phức tạp theo dạng tổng quát sau:
:<điểm bắt đầu>,<điểm kết thúc> s/<mẫu cần thay thế>/<mẫu được thay
thế>/[g][c]
Ví dụ, lệnh sau đây:
:1,$s/the/The/g
tìm trong file đang soạn thảo các từ
the và thay chúng bởi các từ The.
B.3.7. Đánh dấu trong vim
m |a-zA-Z|
đánh dấu văn bản tại vị trí hiện thời với dấu là các chữ cái |a-zA-Z|
'|a-z|
dịch chuyển con trỏ tới vị trí đã được đánh dấu bởi các chữ cái |a-z| trong
phạm Vim file hiện thời
'|A-Z|
dịch chuyển con trỏ tới vị trí đã được đánh dấu bởi các chữ cái |A-Z| trong
một file bất kỳ
:marks
hiển thị các đánh dấu hiện thời
B.3.8. Các phím sử dụng trong chế độ chèn
Chuyển đổi chế độ
<Insert>
chuyển vào chế độ chèn hoặc chế độ thay thế
<Esc>
thoát khỏi chế độ chèn, trở lại chế độ thông thường
CTRL-C
giống như <Esc>, nhưng ???
CTRL-O <lệnh>
thực hiện <lệnh> và trở về chế độ chèn
Di chuyển
Các phím mũi tên
di chuyển trỏ soạn thảo sang trái/phải/lên/xuống một ký tự
SHIFT-left/right
di chuyển trỏ soạn thảo sang trái/phải một từ
<Home>
di chuyển trỏ soạn thảo về đầu dòng
<End>
di chuyển trỏ soạn thảo về cuối dòng
Các phím đặc biệt
<Enter>, CTRL-M, CTRL-J bắt đầu một dòng mới
CTRL-E
chèn ký tự vào bên phải dấu nhắc trỏ
CTRL-Y
chèn một ký tự vào bên trái dấu nhắc trỏ
CTRL-A
chèn vào trước đoạn văn bản được chèn
CTRL-ừ
chèn vào trước đoạn văn bản được chèn và dừng chế độ chèn
CTRL-R <thanh ghi>
chèn nội dung của một thanh ghi