GIÁO TRÌNH HỆ ĐIỀU HÀNH UNIX - LINUX - Trang 57

5
6

Cách xác lập tương đối là dễ nhớ theo ý nghĩa của nội dung các

mod và chỉ những thay

đổi thực sự mới được biểu diễn trong lệnh. Ba hộp sau đây sẽ giải thích các chữ cái biểu
diễn

mod theo cách xác lập tương đối.

Có thể kết hợp các mục từ hộp thứ nhất và hộp thứ ba với một mục từ hộp thứ hai để

tạo ra một

mod.

Ví dụ, nếu muốn thêm quyền ghi đối với file test cho tất cả người dùng trong nhóm sở

hữu, hãy chọn

g cho nhóm sở hữu, + cho thêm quyền truy nhập, và w cho quyền ghi. Lúc

đó lệnh

chmod sẽ có dạng sau:

chmod g+w test

Cách xác lập tương đối trong lệnh

chmod gần giống như một menu có nhiều mục chọn

khác nhau, cho phép kết hợp để có được sự lựa chọn theo yêu cầu.

Nếu quyết định gỡ bỏ quyền đọc và thực hiện trên file test cho những người không cùng

nhóm, hãy chọn

o cho người dùng khác, - để gỡ bỏ quyền truy nhập, và r,x cho quyền đọc

và thực hiện. Lệnh

chmod sẽ là:

chmod o-rx test

Cách xác lp tuyt đối

Đối với người dùng hiểu sơ bộ về biểu diễn số trong hệ cơ số 8 thì cách xác lập tuyệt

đối lại được ưa chuộng hơn.

Phần 3.2.1. cho biết biểu diễn quyền truy nhập file thông qua dãy gồm 9 vị trí dưới

dạng

rwxrwxrwx, trong đó từng cụm 3 vị trí theo thứ tự tương ứng với: chủ sở hữu, nhóm

sở hữu và người dùng khác. Như vậy thuộc tính quyền truy nhập của một file có thể biểu
diễn thành 9 bít nhị phân trong đó bít có giá trị 1 thì quyền đó được xác định, ngược lại thì
quyền đó bị tháo bỏ. Như vậy, chủ sở hữu tương ứng với 3 bít đầu tiên, nhóm sỡ hữu tương
ứng với 3 bít giữa, người dùng khác tương ứng với 3 bít cuối. Mỗi cụm 3 bít như vậy cho
một chữ số hệ 8 (nhận giá trị từ 0 đến 7) và thuộc tính quyền truy nhập tương ứng với 3 chữ
số hệ 8.

Ví dụ, cặp 3 số hệ 8 là 755 tương ứng với dòng 9 bít 111101101 với 111 cho chủ sở

hữu, 101 cho nhóm sở hữu, 101 cho người dùng khác. Ví dụ lệnh:

chmod 753 memo1

đặt thuộc tính quyền truy nhập đối với file memo1 là rwxr-xr-x. Để dễ xác lập 3 chữ số
hệ 8 áp dụng cách tính như sau:

Quyn truy cp

u=user (người sở hữu)

g=group (nhóm sở hữu)

o=other (người khác)

a=all (tất cả người dùng)

Thao tác thay đổi

+ (thêm quyền)

- (gỡ bỏ quyền)

= (xác nhận quyền)

Kiu truy cp

r=read (quyền đọc)
w=write (quyền ghi)
x=execute (quyền thực

hiện)