www.updatesofts.com
viên của lớp GridBagConstraints:
Các biến thành viên Mục đích
weightx, weighty
Chỉ ra sự phân phối của khoảng trống trong
GridBagLayout. Giá trị mặc định cho các biến này
là 0.
gridwidth, gridheight
Chỉ ra số lượng các ô (cell) bắt ngang hay đi
xuống trong vùng hiển thị của một thành phần.
ipadx, ipady
Chỉ ra lượng làm thay đổi chiều cao và chiều rộng
tối thiểu của thành phần. Nó sẽ thêm 2*ipadx
vào chiều rộng tối thiểu và 2*ipady vào chiều cao
tối thiểu của thành phần. Giá trị
mặc định cho cả hai là 0.
Anchor
Chỉ ra cách xắp xếp các thành phần trong cell.
Mặc định sẽ đặt vào giữa cell. Các thành viên dữ
liệu tĩnh sau đây có thể được sử dụng:
GridBagConstraints.NORTH
GridBagConstraints.EAST
GridBagConstraints.WEST
GridBagConstraints.SOUTH
GridBagConstraints.NORTHEAST
GridBagConstraints.SOUTHEAST
gridx, gridy
Chỉ ra cell cần đặt một thành phần. Khi thiết lập
giá trị của gridx là ‘GridbagConstraints.RELATIVE’
thì thành phần được thêm sẽ nằm ở vị trí bên
phải của thành phần cuối cùng.
Fill
Chỉ ra cách mà một thành phần được bố trí vào
cell thế nào nếu như cell lớn hơn thành phần. Mặc
định kích thước thành phần lúc đó không thay
đổi.
Bảng 5.4 Các biến thành viên của lớp GridBagConstraints
Bảng sau đây cung cấp một danh sách các biến dữ liệu tĩnh là các giá trị cho biến fill:
Giá trị
Mô tả
GridBagConstraints.NONE
Mặc định, không làm thay đổi kích thước
của thành phần.
GridBagConstraints.
Tăng chiều rộng của thành phần theo
chiều ngang (HORIZONTAL) để làm cho
thành phần khớp với vùn
GridBagConstraints.
GridBagConstraints.BOTH
Insets
Bảng 5.5 Các biến thành viên dữ liệu tĩnh của biến fill