(5): Reinhardt, M. (2001): Wissens- und Technologietransfer in
Deutschland: einlanger Weg zu mehr Effizienz. In ifo Schnelldienst, 54. Jg.
(6): Schroeder, D., F.U. Fuhrmann und W. Heering (1991), Wissens- und
Technologietransfer, Berlin: Duncker & Humblot
(7): Abramson, H.N. et. al. (Hrsg.) (1997), Technology transfer systems in
the United States and Germany. Lessons and perspectives, Washington,
D.C.: National Academy Press.
(8): Reinhard, M. (2000), Knowledge and technology transfer and
innovation policy, TSER study for the European Commission, München:
Ifo Institute for Economic Research.
(9): Schmoch, U. (2000), »Konzepte des Technologietransfers«, in:
Schmoch, Licht, Reinhard (2000), 3–13.
(10): ISI (2000): Wissens- und Technologietransfer in Deutschland.
(11): Reinhardt, M. (2001): Wissens- und Technologietransfer in
Deutschland: einlanger Weg zu mehr Effizienz. In ifo Schnelldienst, 54. Jg.
Phu nhân Stoner: Bà là giảng viên ngôn ngữ học tại Đại học Pittsburgh,
bang Pennsylvania. Bà là một trong những người đọc cuốn “Giáo dục Karl
Witte” và áp dụng thành công với con mình.
Nguyên bản “pay envelope”: là hình thức trả lương cũ, nghĩa là mỗi
tuần/tháng, người lao động được trả một phong bì trong đó có chứa tiền
lương của họ.
Đạo luật liên bang của Mỹ ban hành năm 1993, trong đó có quy định người
sử dụng lao động phải đảm bảo công việc cho người lao động khi họ nghỉ
phép vì các lý do chữa trị bệnh tật hay những lý do gia đình.
Sách được Alpha Books mua bản quyền và xuất bản vào năm 2008.
1. Cựu chủ tịch kiêm Tổng giám đốc tập đoàn General Electric.
1. Thánh nhân là người hoàn hảo, thông thiên lý. Thiện nhân là người
không làm ác, đầy lòng nhân. Hai loại người này chẳng có ở đời, cho nên
Khổng Tử chẳng thấy. Kém hai hạng người trên, có hạng quân tử và hạng
hữu bằng là bậc bền chí theo đường lành.
* Chúng tôi sử dụng cụm từ “một trong những doanh nghiệp đầu tiên” giới
thiệu một sản phẩm hoặc dịch vụ nào đó vì chúng tôi không thể kiểm chứng