"17 Sđd., tr.324."
"18 Warren Blank, 108 kỹ năng của những nhà lãnh đạo bẩm sinh (New
York: AMACOM, 2001), tr.62."
"19 Neff và Citrin, Những bài học từ đỉnh cao, tr.334."
"20 Sđd., tr.318."
"21 Phỏng vấn qua điện thoại với Gary Heavin, tháng 8 năm 2001."
"22 Levering và Moskowitz, 100 Công ty tốt nhất nên xin vào làm ở Mỹ,
tr.312."
"23 Sđd., tr.131."
"24 Lee G. Bolman và Terrence E. Deal, Lãnh đạo bằng tâm hồn (San
Francisco: Jossey-Bass, 2001), tr. 225."
"25 Levering và Moskowitz, 100 Công ty tốt nhất nên xin vào làm ở Mỹ,
tr.156."
"26 Bolman và Deal, Lãnh đạo bằng tâm hồn, tr. 226."
"27 Pamela Coker, “Hãy để Khách hàng Biết Bạn Yêu quý Họ”, Kinh
doanh trong nước, tháng 8 năm 1992, tr. 9."
"1 Noel Tichy, Bộ máy lãnh đạo (New York: Harper Business, 1997), tr. 6."
"2 Janet Lowe, Jack Welch nói(New York: John Wiley & Sons, 1998),
tr.198."
"3 Tichy, Bộ máy lãnh đạo, tr. 46."
"4 Sđd., tr. 41."
"5 Dennis C. Carey và Dayton Ogden, Kế nhiệm Giám đốc điều hành
(Oxford: Oxford Universiti Press, 2000), tr.15."
"6 Tichy, Bộ máy lãnh đạo, tr. 43."
"7 Sđd., tr.133-143."
"8 Sđd., tr. 296-297."
"9 Robert Rosen, Lãnh đạo con người (New York: Viking, 1996), tr.192."
"10 Tichy, Bộ máy lãnh đạo, tr. 85."
"11 Sđd., tr. 121, 169."
"12 Frances Hesselbein, Marshall Goldsmith và Richard Beckhard, biên
soạn, Nhà lãnh đạo của tương lai (San Francisco: Jossey-Bass, 1997), tr.
254-257."