/codegym.vn/ - 40
2. x
-=
5
;
// x = 5 (Tương đương với thực hiện gán x = x - 5)
Ví dụ 4:
1.
let
x
=
10
;
2. x
*=
5
;
// x = 50 (Tương đương với thực hiện gán x = x * 5)
Ví dụ 5:
1.
let
x
=
10
;
2. x
/=
5
;
// x = 2 (Tương đương với thực hiện gán x = x / 5)
Ví dụ 6:
1.
let
x
=
11
;
2. x
%=
5
;
// x = 1 (Tương đương với thực hiện gán x = x % 5)
Toán tử cộng chuỗi (string concatenate)
Toán tử cộng chuỗi được sử dụng để nối các chuỗi. Cũng có thể sử dụng để nối chuỗi
và các số.
Ví dụ 1:
1.
let
txt1
=
"John"
;
2.
let
txt2
=
"Doe"
;
3.
let
txt3
=
txt1
+
" "
+
txt2
;
// txt3 = "John Doe"
Trong ví dụ trên, giá trị của biến txt3 là một chuỗi “John Doe”.
Ví dụ 2:
1.
let
x
=
5
+
5
;
// x = 10
2.
let
y
=
"5"
+
5
;
// y = "55"
3.
let
z
=
"Hello"
+
5
;
// z = "Hello5"
Trong ví dụ trên, giá trị của biến x là số 10 (cộng hai số). Giá trị của biến y là một chuỗi
“55” (cộng một chuỗi với một số). Giá trị của biến z là một chuỗi “Hello5” (cộng một
chuỗi với một số).
6. Phép toán logic
Toán tử logic được dùng trong các biểu thức logic (true/false). Toán tử “VÀ” được ký
hiệu bởi hai dấu và (&&). Toán tử “HOẶC” được ký hiệu bởi hai dấu gạch đứng (||).
Toán tử “PHỦ ĐỊNH” được ký hiệu bởi một dấu chấm than (!).
Toán tử
Mô tả
&&
Và (AND)
||
Hoặc (OR)
!
Phủ định (NOT)