18. Xem Phan Bội Châu niên biểu, Sđd, tr.84.
19. Phan Bội Châu niên biểu, Sđd, tr.158.
20. Xem Phan Bội Châu: Toàn tập, Sđd, t.4, tr.47-48.
21. Phan Bội Châu niên biểu, Sđd, tr.23.
22,24. Phan Bội Châu: Toàn tập, Sđd, t.2, tr.70, 143.
23. Từ năm 1925 vở về trước, Phan Bội Châu cho rằng dân số Việt
Nam là khoảng 50 triệu người.
25. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn: Phan Bội Châu
- con người là sự nghiệp, Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 1997, tr.34.
26. Phan Bội Châu: Toàn tập, Sđd, t.3, tr.117.
27. Phan Bội Châu niên biểu, Sđd, tr.153.
28. Phan Bội Châu niên biểu, Sđd, tr.119.
29. Phan Bội Châu niên biểu, Sđd, tr.153.
30. Lịch sử cận đại Việt Nam, Nxb. Giáo dục, Hà Nội, 1960, t.3,
tr.151.
31. Phan Bội Châu: Toàn tập, Sđd, t.3, tr.367.
32. Phan Bội Châu: Toàn tập, Sđd, t.3, tr.369-370.
33. Xem Phan Bội Châu: Toàn tập, Sđd, t.3, tr.373-374.
34. Theo Chương Thâu - người sưu tầm, biên dịch cuốn Việt Nam
Quang phục quân phương lược, thì do nguyên bản chữ Hán bị mất một tờ,
nên từ điều 27 đến điều 32 của chương 3 không rõ nội dung.
35. Phan Bội Châu: Toàn tập, Sđd, t.3, tr.375.
36. Phan Bội Châu: Toàn tập, Sđd, t.3, tr.382.
37. Chương Thâu (Sưu tầm và biên soạn): Phan Bội Châu trong
dòng thời đại - bình luận và hồi ức, Nxb. Nghệ An, 2007, tr.233.