niên sự kiện - Tập I - (1930- 1945), Nxb. Quân đội nhân dân, Hà Nội,
1994.
190. Quân đội nhân dân Việt Nam, Tổng cục Chính trị: Văn
kiện quân sự của Đảng (1930-1945), Nxb. Quân đội nhân dân, Hà
Nội, 1969.
191. Quốc sử quán triều Nguyễn: Đại Nam thực lực, Nxb.
Khoa học xã hội, Hà Nội, 1964-1976, t.IX, XI, XII, XXVIII XXIX,
XXXVI.
192. Quốc sử quán triều Nguyễn: Đại Nam thực lục, Nxb. Giáo
dục, Hà Nội, 2007, t.7, 8.
193. Shiraishi Masaya: Phong trào dân tộc Việt Nam và quan
hệ của nó với Nhật Bản và châu Á - tư tưởng Phan Bội Chân về cách
mạng và thế giới, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2000, 2 tập.
194. Song Thành: Một phương diện của thiên tài Hồ Chí Minh
- Năng lực tổng kết lịch sử, tổng kết thực tiễn và dự báo tương lai, Tạp
chí Cộng sản, số 642 (13), 2002.
195. Tư liệu Bảo tàng Hồ Chí Minh: H25/C1, H25/C15/24,
H25/C15/46,
H25/C2/02,
H25/C2/09,
H25/C3,
H25/C5/07,
H25/C6/20.
196. Tư liệu lưu trữ Bộ Quốc phòng, Hồ sơ số 217.
197. Tư liệu Viện Lịch sử Đảng, DS1-108/1-024 XII.
198. Tư liệu của Trung tâm lưu trữ quốc gia I, ký hiệu Hồ sơ
645, H066.
199. Tôn Quang Phiệt: Phan Bội Châu và một giai đoạn lịch
sử chống Pháp của nhân dân Việt Nam, Nxb. Văn hóa, Hà Nội, 1956.
200. Tổng cục Chính trị, Nguyễn Đình Ước (Chủ nhiệm đề
tài): Chủ nghĩa Mác – Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh, Quan điểm của