Truyền dẫn baseband và passband
225
Bảng 15.2
. Các hàm điều chế số của MATLAB
Tên hàm và cú pháp
Chức năng Giải thích
dpskmod(x,M,phaserot)
Điều chế DPSK
M: số trạng thái của ký hiệu;
phaserot: độ xoay pha của phép điều chế
dpskdemod(x,M,phaserot)
Giải điều chế DPSK
fskmod(x,M,fre_sep,N,Fs,cont) Điều chế FSK
fre_sep: khoảng cách giữa các tần số liên tiếp
N: số mẫu trên một ký hiệu
Fs: tần số lấy mẫu, mặc định 1
cont: tính liên tục về pha giữa hai ký hiệu
(‘cont’:liên tục (mặc định),’discont’:gián đoạn)
fskdemod(x,M,fre_sep,N,Fs)
Giải điều chế FSK
genqammod(x,const)
Điều chế QAM theo
mã Gray
const: vector chuyển đổi
X: chuỗi các số nguyên từ 0 đến length(const)-1
genqamdemod(y,const)
Giải điều chế QAM
theo mã Gray
mskmod(x,N,data_enc,phase)
Điều chế MSK
data_enc: phương pháp mã hoá dữ liệu (‘diff’:
mã hoá vi sai (mặc định),’nondiff’: mã hoá
không vi sai)
mskdemod(x,N,data_enc,phase)
Giải điều chế MSK
oqpskmod(x,phase)
Điều chế OQPSK
phase: offset pha của tín hiệu sau điều chế
oqpskdemod(x,phase)
Giải
điều chế
OQPSK
pammod(x,M,phase)
Điều chế PAM
phase: pha ban đầu của tín hiệu sau điều chế
pamdemod(y,M,phase)
Giải điều chế PAM
qammod(x,M,phase)
Điều chế QAM
phase: offset pha của tín hiệu sau điều chế
qamdemod(y,M,phase)
Giải điều chế QAM
pskmod(x,M,phase)
Điều chế PSK
pskdemod(y,M,phase)
Giải điều chế PSK
modnorm(const,powtype,powval)
Tính hệ số tỷ lệ để
chuẩn hoá tín hiệu
sau điều chế
const: vector constellation
powtype: ‘avpow’ hoặc ‘peakpow’: chuẩn hoá
theo công suất trung bình hay công suất đỉnh
powval: giá trị chuẩn hoá (tính bằng W)
Mỗi quá trình điều chế số được mô tả bằng một đồ thị hình sao (constellation plot). Đây là
một đồ thị được vẽ trên mặt phẳng phức, gồm tập hợp các điểm biểu diễn pha và biên độ sóng