MATLAB ỨNG DỤNG TRONG VIỄN THÔNG - Trang 61

Biểu thức rẽ nhánh

50

#

Bài tập 5-1.

• Dự đoán trước kết quả và sau đó kiểm tra lại bằng MATLAB các biểu thức quan hệ trong

bảng 5.1 với b = 0 và c = -1.

• Dự đoán trước kết quả và sau đó kiểm tra lại bằng MATLAB các toán tử logic (and, or)

với b = [2, 31, -40, 0] và c = 0.

• Định nghĩa hai vector ngẫu nhiên (randn(1,7)) và thực thi tất cả các toán tử logic bao gồm

cả xor, any, và all.

#

Bài tập 5-2.

1. Cho x = [1, 5, 2, 8, 9, 0, 1] và y = [5, 2, 2, 6, 0, 0, 2]. Thực thi và giải thích kết quả của các
lệnh sau:

• x > y

• x <= y

• x & (~y)

• x < y

• y >= x

• (x > y) | (y < x)

• x == y

• x | y

• (x > y) & (y < x)

2. Cho x = 1 : 10 và y = [3, 5, 6, 1, 8, 2, 9, 4, 0, 7]. Thực thi và giải thích kết quả của các lệnh
sau:

• (x > 3) & (x < 8)

• x ((x < 2) | (x >= 8))

• x(x > 5)

• y ((x < 2) | (x >= 8))

• y(x <= 4)

• x (y < 0)

#

Bài tập 5-3.

Cho x = [3, 16, 9, 12, -1, 0, -12, 9, 6, 1]. Thực thi các công việc sau:

• Gán các thành phần giá trị dương của x bằng zero.
• Nhân 2 các giá trị là bội số của 3.
• Nhân các giá trị lẻ của x với 5.
• Trích các giá trị của x lớn hơn 10 thành vector y.
• Gán các giá trị của x nhỏ hơn giá trị trung bình của nó thành zero.

#

Bài tập 5-4.

Thực thi các lệnh sau đây và lưu ý giá trị của z.

>> hold on
>> x = -3:0.05:3;
>> y = sin(3*x);
>> subplot(1, 2, 1);
>> plot(x, y);
>> axis tight
>> z = (y < 0.5).*y;
>> subplot(1, 2, 2);
>> plot(x, y, 'r:');
>> plot(x, z, 'r');

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.