194-195, 204, 239, 287, 289, 296-290, 302-306, 308, 312, 314, 316,
318, 323-324, 340, 366, 483, 490-491, 493-495, 499-500
Lyell, Charles 425
M
Malthus 434, 501
Manicheans 236, 274
Mao Trạch Đông 73, 326
Mara 117, 122
Marcel 395
Marr, David 465
Marx 5-6, 10, 14-15, 22-23, 25-28, 30-32, 321, 326-354, 361, 363,
391, 394, 402, 419, 434-436, 439, 450, 487-488, 497-501, 504
Mary 254, 260
Maya 94-95, 99, 105, 114
McDougall, William 446, 455
Mencius 74
Mendel, Gregor 442-443
Mệnh lệnh giả thiết 305-306
Mệnh lệnh nhất thiết 305-306
Mệnh trời/Thiên mệnh 48-51, 53, 56,
61-63
Messiah 226-227, 236
Minh tuệ 153, 158
Mô hình Khoa học Xã hội Chuẩn 473
Mô hình nguyên nhân hợp nhất 471
Moksha 88
Mục đích luận 184, 296, 298
Muhammad 229, 245-247, 250-252, 256-257, 260-261, 263, 265, 267-
268, 271, 277
Muslims 24, 28, 245, 267, 272, 277-278