Tín ngưỡng Việt Nam
178
Xấu cho các việc chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
ngày Trực Trừ: Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu.
Xấu cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích.
ngày Trực Mãn: Tốt cho các việc xuất hành, sửa kho, dựng
nhà, mở tiệm.
Xấu cho các việc chôn cất, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức.
ngày Trực Bình: Tốt cho các việc rời bếp, thượng lương,
làm chuồng lục súc.
Xấu cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú,
động thổ.
ngày Trực Định: Tốt cho các việc giao dịch, buôn bán,
làm chuồng lục súc, thi ơn huệ.
Xấu cho các việc xuất hành, thưa kiện, châm chích, an sàng.
ngày Trực chấp: Tốt cho các việc tạo tác, sửa giếng, thu
người làm.
Xấu cho các việc xuất nhập vốn liếng, khai kho, an sàng.
ngày Trực phá: Tốt cho các việc dỡ nhà, phá vách, ra đi.
Xấu cho các việc mở cửa hàng, may mặc, sửa kho, hội họp.
ngày Trực nguy: Tốt cho các việc cúng lễ, may mặc, từ tụng.
Xấu cho các việc hội họp, châm chích, giá thú, làm chuồng
lục súc, khai trương.
ngày Trực Thành: Tốt cho các việc nhập học, giá thú, may
mặc, thượng lương.
Xấu cho các việc kiện tụng, mai táng, châm chích, di cư.
ngày Trực Thâu: Tốt cho các việc khai trương, lập kho
vựa, giao dịch, may mặc.
Xấu cho các việc an táng, giá thú, nhậm chức, xuất nhập
tài vật.
ngày Trực Khai: Tốt cho các việc làm nhà, động thổ, làm
chuồng gia súc, giá thú, đào giếng.
Xấu cho các việc giao dịch, châm chích, trồng tỉa.
ngày Trực Bế: Tốt cho các việc làm cửa, thượng lương,
giá thú, trị bệnh.