PHÚT DÀNH CHO CON - Trang 319

(197) R. Cooke, “David Grossman: “I cannot afford the
luxury of despair”” (Tạm dịch: David Grossman: Tôi
không đủ sức trang trải cho nỗi tuyệt vọng), Observer,
29 tháng tám, 2010.
(198) Avraham Balaban, “The unquenchable
bereavement of losing a child” (Tạm dịch: Nỗi đau
không thể nào nguôi của việc mất một đứa con),
Haaretz, 9 tháng 10, 2011.
(199) David Grossman, Falling out of time (Tạm dịch:
Lạc bước thời gian). Tel Aviv: New Library, 2011, trang
120, 138 – 39. Tiếng Hebrew.
(200) Một dạng tù và, được sử dụng với mục đích tôn
giáo, trong đó có lễ Yom Kippur của người Do Thái, xuất
hiện nhiều trong Kinh Thánh.
(201) Moshe Amirav, Jerusalem symdrom: The
Palestinian – Israeli battle for the Holy City (Tạm dịch:
Hội chứng Jerusalem: cuộc chiến Palestine – Israel giành
giật Thành phố Thiêng). Eastbourne: Sussex Academic
press, 2009.
(202) Oz Almog, The Sabra.
(203) Từ gốc: permanent collection, chỉ bộ sưu tập
thuộc sở hữu của bảo tàng, thường được trưng bày vĩnh
viễn.
(204) Nhiếp ảnh gia người Israel, sinh năm 1966.

Đào Tiểu Vũ eBook

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.