118
•
Enterovirus.
•
Cảm l nh thông thường.
Virus cúm Influenza
•
Virus RNA.
•
Gây cúm.
•
Được phân thành 3 týp: A, B và C
Virus bại liệt (Polio virus)
•
RNA enterovirus vỏ bọc không hoàn toàn.
Sởi
•
RNA paramyxovirus.
•
Tế bào đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào T
để kiểm soát lây nhiễm.
•
Hồng ban gây ra bởi sự quá mẫn với kháng nguyên virus trong da.
Quai bị
•
Paramyxovirus.
•
Gây viêm tuyến nước bọt.
•
Đôi khi có thể lây nhiễm hệ thần kinh trung ương, tuỵ và tinh hoàn.
West Nile virus
•
Virus của động vật chân đốt thuộc nhóm flavivirus.
•
Xâm nhập thần kinh trung ương gây viêm não và màng não.
•
Gặp ở người già và người suy giảm miễn dịch.
Nhiễm trùng tiềm ẩn mạn
•
Human herpes virus (HHV):
xem trang 110.
•
Cytomegalovirus (CMV):
xem trang 111.
•
Varicella zoster virus (VZV):
xem trang 111.
TRANSFORMING INFECTIONS
Human immunodeficiency virus (HIV)
See page 112.
Human papillomavirus (HPV)
This is associated with cervical cancer (this is because the HPV E6
and HPV E7 gene products dysregulate the cell cycle).
Epstein–Barr virus (EBV)
•
Causes infectious mononucleosis.
•
Usually self-limiting.
•
Presents with fever and sore throat.
•
Associated with Burkitt’s lymphoma (8;14 translocation of
c-myc oncogene), see page 102.
Chronic productive infections
•
Hepatitis virus, see page 46.
MAP 7.7
Bệnh nhiễm trùng do virrus
Map 7.7
Bệnh nhiễm do siêu vi
Chapter_07.indd 118
06/12/14 3:35 AM
Nhiễm trùng thoáng qua
Rhinovirus
Bệnh Truyền Nhiễm