SƠ ĐỒ TƯ DUY DÀNH CHO SINH VIÊN Y KHOA - Trang 196

Phôi thai h c

190

C

ơ chế phân t

NKX-2.5: nh hư ng hình d ng tim và

cũng đóng m t vai trò trong bi u hi n c a
HAND 1 và HAND 2, đó là đi u quan
tr ng c a s khác bi t tâm th t.

c ch WNT .

BMP2 và B MP4 cùng v i các ch t

c ch WNT ch u trách nhi m bi u hi n

NKX-2.5 .

Gen quy đ nh tay thu n NODAL và

LEFTY là 2 nguyên nhân bi u hi n
PITX2: đóng m t vai trò trong vi c hình
thành vòng l p tim.

Ví dụ về các khiếm khuyết

Kh m khuy t vách liên nhĩ (ASD):

khi m khuy t vách th phát

ASD : khi m khuy t vách th phát.

h p va le 3 lá.

b t thư ng Ebstein’s.

thông liên th t (VSD).

T ch ng Fallot (TOF):

h p vale đ ng m ch ph i.

đ ng m ch ch cư i ng a trên

vách liên th t.

thông liên th t

phì đ i th t ph i.

hoán v đ i đ ng m ch.

Tác nhân gây b nh tim b m
sinh:

RAT

Retinoic acid, Rubella virus.

Alcohol.

Thalidomide.

S phát tri n c a phôi

Phát tri n trong tu n 3 t t bào tim.

Vào ngày 21 các ng tim nguyên th y hình thành t

2 ng tim trong và tim b t đ u đ p vào ngày th 22.
Lưu ý : máu ch y qua các ng tim trong hư ng t dư i
lên :

Thân đ ng m ch --> đ ng m ch ch và thân đ ng

m ch ph i..

Hành đ ng m ch là ph n m n c a tâm th t ph i

(nón đ ng m ch); ph n m n c a tâm th t trái (ti n s nh
đ ng m ch ch )

th t chính --> T o vách liên th t.

nhĩ chính --> t o vách liên nhĩ.

Xoang tĩnh m ch® ph n trơn m m c a tâm nhĩ

ph i; xoang và nh; tĩnh m ch xiên c a tâm nhĩ trái.

Tâm th t phát tri n v i m t t c đ nhanh hơn so v i

khu v c khác làm tim g p thành hình d ng ch U.

các vách tim b t đ u hình thành gi a ngày 27 và 37

MAP 12.2 Tim

Map 12.2 Tim

Chapter_12.indd 190

08/12/14 11:08 AM

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.