Eurylochos: Chỉ huy phó đoàn thuyền, 10.205, v.v...; thân nhân Odysseus,
đôi khi hục hặc với Odysseus, 10.441.
Eurymachos: Con Polybos (1). Một trong hai cầu hôn sáng giá, 1.399;
2.177, v.v... tấn công Odysseus, 18.394; bị Odysseus hạ sát, 22.79.
Eurymedon: Quân vương sắc tộc Khổng Lồ, bố Periboia, 7.58.
Eurymedousa: Nhũ mẫu nuôi nấng Nausikaa, 7.8.
Eurymos: Bố Telemos, thầy đoán của đám Cyclop, 9.509.
Eurynome: Quản gia và nhũ mẫu của Penelope, 17.495, v.v...
Eurynomos: Cầu hôn, con Aigyptios, 2.21; 22.242.
Eurypylos: Thủ lĩnh người Keteian, Neoptolemos giết chết ở thành Troa,
11.520.
Eurytion: Dã nhân say rượu (Centaur), 21.295.
Eurytos: Bố Iphitos, xạ thủ, quân vương Oichalia, bị Apollo bắn chết,
8.224, v.v...
Gaia: Mẹ Tityos, 7.324.
Geraistos: Mũi đất cực nam đảo Euboia, 3.178.
Gerénios: Phẩm từ chỉ Nestor, 3.68, v.v...
Gorgon: Có nhiều Gorgon, Homer chỉ kể có một. Nữ quái vật độc nhãn,
xấu xí, dữ tợn nhìn ai là người đó sẽ biến thành đá, 11.635.
Gortys: Một nơi trên đảo Krete, 3.294.
Gyrai: Hòn đảo núi non lởm chởm trong biển Aegean, 4.501.