SỬ THI ODYSSEY - HOMER - Trang 429

Philoktetes: Dũng sĩ, xạ thủ lừng danh trong cuộc chiến thành Troa, chỉ huy
lực lượng Thessaly, ở lại đảo Lemnos vì bị rắn cắn, 3.190; 8.219.

Philomeleides: Lực sĩ đô vật đảo Lesbos, Odysseus quật ngã, 4.343.

Phlegethon: Rực Lửa, dòng sông dưới âm phủ, 10.513.

Phoinicia, Phoinician: Nước và dân nổi tiếng đi biển, buôn bán hàng hóa,
nô lệ sống trên bờ biển Syria, 4.83; 14.288, v.v...

Phoibos: Phẩm từ chỉ Apollo, 3.279, v.v...

Phorkys: Ông già Biển cả, 13.345; bố Thoosa, 1.72.

Phronios: Bố Noemon, 2.386, v.v...

Phrontis: Con Onetor, đà thủ của Menelaos, 3.282.

Phthia: Nam Thessaly, quê hương Achilleus, 11.496.

Phylake: Quê hương Iphikles, 11.290; 15.236.

Phylakos: Anh hùng đất Phylake, bỏ tù thầy đoán Melampos, 15.231.

Phylo: Tỳ nữ của Helen, 4.125.

Pieria: Vùng đồi núi phía bắc núi Olympos trong Thessaly, 5.50.

Pleiades: Chòm sao, 5.272.

Poias: Bố Philoktetes, 3.190.

Polites: Đồng hành của Odysseus, 10.224.

Polybos: (1) Bố Eurymachos, 1.399; (2) người thành Thebes Ai-cập,
Menelaos và Helen tới thăm, 4.126; (3) nghệ nhân làm trái banh người

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.