Philoktetes: Dũng sĩ, xạ thủ lừng danh trong cuộc chiến thành Troa, chỉ huy
lực lượng Thessaly, ở lại đảo Lemnos vì bị rắn cắn, 3.190; 8.219.
Philomeleides: Lực sĩ đô vật đảo Lesbos, Odysseus quật ngã, 4.343.
Phlegethon: Rực Lửa, dòng sông dưới âm phủ, 10.513.
Phoinicia, Phoinician: Nước và dân nổi tiếng đi biển, buôn bán hàng hóa,
nô lệ sống trên bờ biển Syria, 4.83; 14.288, v.v...
Phoibos: Phẩm từ chỉ Apollo, 3.279, v.v...
Phorkys: Ông già Biển cả, 13.345; bố Thoosa, 1.72.
Phronios: Bố Noemon, 2.386, v.v...
Phrontis: Con Onetor, đà thủ của Menelaos, 3.282.
Phthia: Nam Thessaly, quê hương Achilleus, 11.496.
Phylake: Quê hương Iphikles, 11.290; 15.236.
Phylakos: Anh hùng đất Phylake, bỏ tù thầy đoán Melampos, 15.231.
Phylo: Tỳ nữ của Helen, 4.125.
Pieria: Vùng đồi núi phía bắc núi Olympos trong Thessaly, 5.50.
Pleiades: Chòm sao, 5.272.
Poias: Bố Philoktetes, 3.190.
Polites: Đồng hành của Odysseus, 10.224.
Polybos: (1) Bố Eurymachos, 1.399; (2) người thành Thebes Ai-cập,
Menelaos và Helen tới thăm, 4.126; (3) nghệ nhân làm trái banh người