ngướ.i vệ& baCn tha"n va. cuồ"c sồ(ng. Với va.i ngướ.i nguồ&n gồ(c cuCa Tarồt va?n la. ca"u
hồCi mang tính thiệ(t yệ(u; với va.i ngướ.i khac thí. lướng tri thưc chưa đưng tích
luyA trồng nhưAng la ba.i cồ.n thiệ(t thưc hớn nhiệ&u.
Cồ.n với Bệmbồ, ồ"ng đaA thưc sư taồ ra mồ"t nguyệ"n ma?u chua<n mưc, du. la.
vồ" tí.nh hay hưAu y. Nồ(c aồ ba(t cư hệ" thồ(ng diệ?n giaCi chu thích na.ồ hay bi xa.ồ
na(u chệ( biệ(n ma.u mệ. bớCi cac nghệ" síA khac ra saồ, nhưAng hí.nh aCnh tư tha"n nồ
va?n mệ" hồa5c khồ"ng ít ngướ.i. Ba\ng mồ"t cach na.ồ đồ, chung kệồ chung ta va.ồ
thệ( giới huyệ?n hồa5c nới khồ"ng gí. cồ thệ< du.ng lồgic đệ< giaCi thích, ngồai trư. traCi
nghiệ"m.
Các Phiên Bản Tarot Khác Nhau
Bộ Tarot mẫu và bộ Suits cổ điển
Đa pha&n cac bồ" Tarồt hiệ"n đai cha]ng cồ nhiệ&u updatệ sồ với bồ" ba.i tiệ"u
chua<n tư. thệ( kíC 15 – du. saồ cồn nha. tồ"ng khồ"ng giồ(ng lồ"ng cuAng phaCi giồ(ng
canh. Cac phiệ"n baCn “trệC tra"u” đước raồ trệ"n thi trướ.ng ba"y giớ. va?n đuC 78 la
ba.i chia tha.nh Bồ" Tư gồ&m: Bộ Gậy, Bộ Kiếm, Bộ Cốc và Bộ Xu (hồa5c Bồ" Biệ<u
tướng) – đước gồi chung la. bồ" “Tiểu Bí Mật” – hay la. “Bồ" Ần Phu” như đa sồ(
ngướ.i chới Tarồt Việ"t va?n gồi; va. 22 la “Bồ" Ần chính” – hay cồ.n gồi la. bồ" “Đại
Bí Mật” (trồng đồ tư. “Arcanum” cồ nghíAa “NhưAng bí ma"t thồ"ng thai”). CuAng cồ
va.i bưc hí.nh đước nệ"m ma[m da5m muồ(i đang kệ< đa(y, nhưng cac phiệ"n baCn
đước xa.ồ na(u đồ va?n thướ.ng giưA nguyệ"n cac “nguyệ"n liệ"u” cớ baCn. Nồi đớn
giaCn, mồn ga. ran đaA ngồn thí. cồ đồ<i da5m baCy lồai đíAa đưng thí. nồ va?n sệA giưA
đước mu.i vi đa5c trưng cuCa nồ. Thồ"ng thướ.ng chíC cồ nhưAng cai đíAa nga.y ca.ng
mang hí.nh thu. kí. qua5c, khồ hiệ<u hớn ma. thồ"i.
Bộ Bài Tây – chính là phiên bản của Tarot đây, thiếu bộ Ẩn chính thôi.
(Đây mới là phần dịch từ sách gốc) Ví dụ như lá “The Emperor” – có rất
nhiều phiên bản đa dạng của và phổ biến về hình ảnh thể hiện trong lá bài, và
thường các thay đổi có xu hướng mang tính biểu tượng và thần bí hơn.
Quyệ<n sach na.y việ(t dưa trệ"n nga"m cưu bồ" ba.i Tarot tiệ"u chua<n cuCa
Ầrthur Ếdward Waitệ – ngướ.i nồ<i tiệ(ng nhớ. bồ" ba.i “Rider” xua(t hiệ"n na5m
1910 (đước đa5t tệ"n thệồ nha. xua(t baCn Ầnh). Waitệ cuAng tư.ng bi chíC trích ví. cồ(
tí.nh thay đồ<i hí.nh aCnh va.i la Bồ" Đai Bí Ma"t sồ với phiệ"n baCn vồ(n đước sồ( đồ"ng
thư.a nha"n.