PHÁI THIỀN TỲ-NI-ĐA-LƯU-CHI
Đời thứ I. Thiền sư Pháp Hiền (626)
II.
III. Thiền sư Huệ Nghiêm
IV. Thiền sư Thanh Biện (686)
V.
VI.
VII.
VIII. Thiền sư Định Không (808)
IX. Thiền sư Thông Thiện
X. Trưởng lão La Quí (936)
Thiền sư Pháp Thuận (990)
Thiền sư Ma-ha
XI. Thiền Ông Đạo Giả (979)
Thiền sư Sùng Phạm (1087)
XII. Thiền sư Vạn Hạnh (1018)
Thiền sư Định Huệ
Thiền sư Từ Đạo Hạnh (1115)
Thiền sư Minh Không (1141)
Thiền sư Trì Bát (1117)
Thiền sư Thuần Chân (1101)
XIII. Thiền sư Huệ Sinh (1063)
Thiền sư Thiền Nham (1163)
Thiền sư Bổn Tịch (1140)
XIV. Thiền sư Khánh Hỷ (1142)
XV. Thiền sư Giới Không
Thiền sư Pháp Dung (1174)
XVI. Thiền sư Chân Không (1100)
Thiền sư Trí
Thiền sư Đạo Lâm (1203)
XVII. Ni sư Diệu Nhân (1113)
Thiền sư Viên Học (1116)
Thiền sư Tịnh Thiền (1193)
XVIII. Quốc sư Viên Thông (1151)
XIX. Thiền sư Y Sơn (1213)