return
rect;
}
Gi thì b n đã có c h i hi n th b t kì bi n trung gian nào tr
c khi tr v . Và b ng cách dùng
ờ
ạ
ơ ộ
ể
ị ấ
ế
ướ
ả ề
ằ
l i
ạ x1 cùng y1, b n cũng làm mã l nh g n h n
ạ
ệ
ọ
ơ
CÂU L NH PRINT MÀ TÔI VI T CH NG LÀM Đ
C GÌ C
Ệ
Ế
Ẳ
ƯỢ
Ả
N u b n dùng ph
ng th c
ế
ạ
ươ
ứ println, k t qu đ u ra s hi n lên ngay; nh ng n u b n dùng
ế
ả ầ
ẽ ệ
ư
ế
ạ
print (ít nh t
ấ
là có nh ng môi tr
ng phát tri n nh v y), k t qu s đ
c l u l i mà không hi n lên cho đ n t n khi
ữ
ườ
ể
ư ậ
ế
ả ẽ ượ ư ạ
ệ
ế ậ
có d u xu ng dòng ti p theo. N u ch
ng trình k t thúc mà không in ra m t dòng m i thì có th b n
ấ
ố
ế
ế
ươ
ế
ộ
ớ
ể ạ
ch ng còn nhìn th y đ
c k t qu l u l i n a.
ẳ
ấ
ượ ế
ả ư ạ ữ
N u b n nghi ng là đã có đi u này x y ra, hãy chuy n m t s ho c t t c các l nh
ế
ạ
ờ
ề
ả
ể
ộ ố
ặ ấ ả
ệ print trong ch ng
ươ
trình thành println.
TH T S TÔI R T, R T V
NG M C VÀ C N Đ
C GIÚP Đ .
Ậ
Ự
Ấ
Ấ
ƯỚ
Ắ
Ầ
ƯỢ
Ỡ
Tr
c h t, hãy th r i kh i máy tính trong vài phút. Máy tính phát ra sóng t gây nh h
ng đ n não,
ướ ế
ử ờ
ỏ
ừ
ả
ưở
ế
v i các tri u ch ng sau:
ớ
ệ
ứ
•
Cáu gi n.
ậ
•
Tin t
ng vào l c siêu nhiên (“máy tính này ghét tôi”) và nh ng o t
ng (“ch
ng trình ch ch y khi tôi
ưở
ự
ữ
ả ưở
ươ
ỉ ạ
đ i ng
c mũ”).
ộ
ượ
•
L p trình b
c ng u nhiên (n l c l p trình b ng cách vi t t t c các tr
ng h p ch
ng trình có th có
ậ
ướ
ẫ
ỗ ự ậ
ằ
ế ấ ả
ườ
ợ
ươ
ể
và ch n ra m t phiên b n ho t đ ng đúng).
ọ
ộ
ả
ạ ộ
N u b n t th y mình m c ph i m t trong s các tri u ch ng trên, hãy đ ng d y và đi d o. Khi đã tĩnh
ế
ạ ự ấ
ắ
ả
ộ
ố
ệ
ứ
ứ
ậ
ạ
tâm h n, hãy nghĩ l i ch
ng trình. Nó đang làm đi u gì? Đâu là các nguyên nhân gây ra bi u hi n đó?
ẳ
ạ
ươ
ề
ể
ệ
L n cu i cùng ch
ng trình c n ch y đ
c là lúc nào, và sau đó b n th c hi n nh ng đi u gì?
ầ
ố
ươ
ọ
ạ
ượ
ạ
ự
ệ
ữ
ề
Đôi khi phát hi n l i ch là v n đ th i gian. Tôi th
ng tìm th y l i trong lúc r i xa kh i máy tính và đ
ệ ỗ
ỉ
ấ
ề ờ
ườ
ấ ỗ
ờ
ỏ
ể
trí óc khuây kh a. M t s n i t t nh t đ thoát kh i máy g m có trên tàu, khi đi t m, và tr
c khi đi
ỏ
ộ ố ơ ố
ấ ể
ỏ
ồ
ắ
ướ
ng .
ủ
KHÔNG, TÔI TH T S MU N GIÚP Đ .
Ậ
Ự
Ố
Ỡ
Đi u đó x y ra. Ngay c nh ng l p trình viên gi i nh t đôi lúc cũng b bí. Đôi khi b n làm m t ch
ng
ề
ả
ả
ữ
ậ
ỏ
ấ
ị
ạ
ộ
ươ
trình lâu quá đ n n i không th phát hi n ra l i. Tìm m t ng
i có góc nhìn khác chính là đi u c n
ế
ỗ
ể
ệ
ỗ
ộ
ườ
ề ầ
thi t.
ế
Tr
c khi yêu c u giúp đ , b n hãy chu n b kĩ. Ch
ng trình ph i càng đ n gi n càng t t, và hãy phân
ướ
ầ
ỡ ạ
ẩ
ị
ươ
ả
ơ
ả
ố
tích trên d li u đ u vào nh nh t có th gây l i. B n c n có các l nh
ữ ệ
ầ
ỏ
ấ
ể
ỗ
ạ ầ
ệ
nh ng v trí thích h p (và
ở
ữ
ị
ợ
k t qu đ u ra ph i d hi u). B n c n hi u rõ v n đ đ có th di n đ t nó m t cách ng n g n.
ế
ả ầ
ả ễ ể
ạ ầ
ể
ấ
ề ể
ể ễ
ạ
ộ
ắ
ọ
Khi đ a ng
i đ n giúp, hãy ch c ch n r ng b n cung c p đ thông tin mà h c n:
ư
ườ ế
ắ
ắ ằ
ạ
ấ
ủ
ọ ầ
•
N u có thông báo l i, thông báo đó là gì và nó ch đ nh ph n nào trong ch
ng trình?
ế
ỗ
ỉ ị
ầ
ươ
•
Vi c cu i cùng mà b n thao tác tr
c khi l i này x y ra là gì? Nh ng dòng l nh nào b n v a m i vi t
ệ
ố
ạ
ướ
ỗ
ả
ữ
ệ
ạ
ừ
ớ
ế
g n đây nh t, hay tr
ng h p ch y th g n đây nh t m i b th t b i là gì?
ầ
ấ
ườ
ợ
ạ
ử ầ
ấ
ớ ị ấ ạ
•
B n đã th nh ng bi n pháp gì r i, và thu ho ch đ
c gì?
ạ
ử
ữ
ệ
ồ
ạ
ượ
Đ n khi b n gi i thích đ
c khúc m c cho ng
i ta, có th b n s th y k t qu . Hi n t
ng này th
ng
ế
ạ
ả
ượ
ắ
ườ
ể ạ ẽ ấ ế
ả
ệ ượ
ườ