m t câu l nh nào trong ch
ng trình. Th
ng thì b n th c hi n b
c biên d ch ch
ng trình tr
c, sau
ộ
ệ
ươ
ườ
ạ
ự
ệ
ướ
ị
ươ
ướ
đó m i ch y mã l nh đã biên d ch. Khi đó, ch
ng trình b c cao đ
c g i là
ớ
ạ
ệ
ị
ươ
ậ
ượ ọ
mã ngu n
ồ , và ch ng
ươ
trình sau khi đ
c d ch g i là
ượ ị
ọ
mã đ i t
ng
ố ượ , ho c
ặ ch ng trình ch y
ươ
ạ .
Ch
ng trình Java v a đ
c biên d ch l n thông d ch. Thay vì vi c chuy n ch
ng trình sang ngôn ng
ươ
ừ
ượ
ị
ẫ
ị
ệ
ể
ươ
ữ
máy, trình biên d ch Java phát sinh ra
ị
mã byte. Mã byte d thông d ch (và thông d ch cũng nhanh),
ễ
ị
ị
gi ng nh mã máy; song nó còn kh chuy n, nh m t ngôn ng b c cao. Vì v y, ta có th biên d ch m t
ố
ư
ả
ể
ư ộ
ữ ậ
ậ
ể
ị
ộ
ch
ng trình trên máy này, đ a mã byte sang máy khác, sau đó thông d ch mã byte này trên máy m i.
ươ
ư
ị
ớ
Kh năng này là m t l i th c a Java so v i nhi u ngôn ng b c cao khác.
ả
ộ ợ
ế ủ
ớ
ề
ữ ậ
M c dù quá trình này có v ph c t p, nh ng đa s các môi tr
ng phát tri n ch
ng trình đ u giúp b n
ặ
ẻ
ứ ạ
ư
ố
ườ
ể
ươ
ề
ạ
t đ ng th c hi n các b
c k trên. Thông th
ng b n s ch ph i vi t m t ch
ng trình r i n m t nút
ự ộ
ự
ệ
ướ ể
ườ
ạ ẽ ỉ
ả
ế
ộ
ươ
ồ ấ
ộ
ho c gõ vào m t câu l nh đ biên d ch và ch y. M t khác, ta v n c n bi t nh ng b
c nào đang đ
c
ặ
ộ
ệ
ể
ị
ạ
ặ
ẫ ầ
ế
ữ
ướ
ượ
máy th c hi n ng m, đ nh có tr c tr c thì có th hình dung ra sai khâu nào.
ự
ệ
ầ
ể
ỡ
ụ
ặ
ể
ở
1.2 Ch
ng trình là gì?
ươ
Ch
ng trình
ươ
là m t danh sách các ch d n cách th c hi n tính toán.
ộ
ỉ ẫ
ự
ệ
ệ
ể
thao tác toán h c, ch ng h n gi i h ph
ng trình ho c tìm nghi m đa th c, nh ng cũng có th là
ọ
ẳ
ạ
ả ệ
ươ
ặ
ệ
ứ
ư
ể
nh ng phép tính trên các kí hi u, ch ng h n tìm ki m và thay th ch trong m t văn b n, ho c (kì l
ữ
ệ
ẳ
ạ
ế
ế ữ
ộ
ả
ặ
ạ
h n) là biên d ch m t ch
ng trình.
ơ
ị
ộ
ươ
Nh ng ch d n, mà ta g i là nh ng
ữ
ỉ ẫ
ọ
ữ câu l nh
ệ
, s khác nhau tùy lo i ngôn ng l p trình, nh ng chung
ẽ
ạ
ữ ậ
ư
quy l i có m t s ít các phép thao tác mà nhi u ngôn ng th c hi n:
ạ
ộ ố
ề
ữ ự
ệ
nh p s li u:
ậ
ố ệ
Là vi c l y s li u t bàn phím, file, ho c m t thi t b khác.
ệ ấ ố ệ ừ
ặ
ộ
ế ị
xu t k t qu :
ấ ế
ả
Hi n th k t qu trên màn hình ho c g i k t qu ra file ho c m t thi t b khác.
ể
ị ế
ả
ặ ử ế
ả
ặ
ộ
ế ị
tính toán:
Th c hi n các phép toán c b n nh c ng và nhân.
ự
ệ
ơ ả
ư ộ
ki m tra:
ể
Ki m tra m t đi u ki n c th và th c hi n danh sách câu l nh t
ng ng v i đi u ki n đó.
ể
ộ
ề
ệ ụ ể
ự
ệ
ệ
ươ
ứ
ớ
ề
ệ
tính l p:
ặ
Th c hi n l p l i công vi c nhi u l n, th ng là v i m t s thay đ i gi a các l n l p.
ự
ệ ặ ạ
ệ
ề ầ
ườ
ớ
ộ ố
ổ
ữ
ầ ặ
Nh v y đã t
ng đ i đ y đ . M i ch
ng trình mà b n đã t ng dùng qua, b t k nó ph c t p đ n đâu,
ư ậ
ươ
ố ầ
ủ
ỗ
ươ
ạ
ừ
ấ ể
ứ ạ
ế
đ u
ề đ c h p thành t nh ng câu l nh th c hi n tính toán. Vì v y, m t cách mô t l p trình, đó là quá
ượ ợ
ừ
ữ
ệ
ự
ệ
ậ
ộ
ả ậ
trình chia m t bài toán l n, ph c t p thành nhi u bài toán nh h n cho đ n khi t ng bài toán nh này
ộ
ớ
ứ ạ
ề
ỏ ơ
ế
ừ
ỏ
đ n gi n đ n m c có th đ
c th c hi n theo m t trong các ch d n trên đây.
ơ
ả
ế
ứ
ể ượ
ự
ệ
ộ
ỉ ẫ