• Chứng chỉ tiền gửi (CD): Một dạng tài khoản tiết kiệm trong đó tiền
được ký gửi trong một khoảng thời gian định trước.
• Cổ đông: Người nắm giữ cổ phần (cổ phiếu) trong một công ty.
• Cổ phần: Cổ phiếu của một công ty được chào bán ra cộng đồng.
• Cổ tức: Phần lợi nhuận của công ty trả cho các cổ đông.
• Cung: Số lượng thứ gì đó được cung cấp với một mức giá đáp ứng cầu.
• Cuống séc: Một phần tấm séc để lưu lại thông tin của tấm séc đó.
• Danh mục đầu tư: Một nhóm các khoản đầu tư thuộc sở hữu của một
người.
• Di nguyện: Văn bản hợp pháp về nguyện vọng của một người liên quan
đến chuyển nhượng tài sản và sự chăm sóc những người phụ thuộc sau khi
người đó qua đời.
• Dịch vụ: Mọi việc được làm để lấy tiền hay đổi hàng.
• Đầu tư : Chi tiền có rủi ro với hy vọng thu lại nhiều hơn về mặt tài
chính.
• Đề phòng lạm phát: Một khoản đầu tư từ bây giờ để bảo vệ một người
hay doanh nghiệp khỏi nguy cơ vật giá leo thang trong tương lai.
• Giá: Trị giá của một thứ được tính đối với hàng hóa, dịch vụ, hay một
phương tiện trao đổi.
• Giá trị đối chiếu: Giá của một sản phẩm khi so sánh với một sản phẩm
khác tương tự.
• Giá trị tương đối: Giá trị một sản phẩm liên hệ với lượng công việc và
thời gian cần thiết để kiếm ra số tiền cần thiết mua được sản phẩm đó.