hóa hay dịch vụ.
• Tiền gửi: Gửi tiền vào ngân hàng. Đồng thời, “tiền gửi” là tổng số tiền
đã được đưa vào.
• Tiền thế chấp: Khoản tiền vay của ngân hàng để mua nhà hay các bất
động sản khác.
• Tiền tệ: Bất kỳ loại tiền nào đang được dùng làm phương tiện trao đổi.
• Tiền tiêu vặt: Một số tiền nhất định cha mẹ cho trẻ hằng tuần như một
phần thưởng vì đã là một thành viên biết lao động trong gia đình.
• Tiền trả góp định kỳ: Một phần nợ được trả.
• Tín dụng: Khoản tiền vay nợ, thường kèm một mức phí, phải được trả
lại về sau này.
• Tín dụng điều khoản: Một khoản tiền được thống nhất chờ ở ngân
hàng có thể cho người ký gửi vay.
• Tín dụng trả góp: Một hợp đồng giữa cửa hàng và người tiêu dùng cho
phép việc mua hàng được trả tiền thành từng phần.
• Tờ khai thuế: Một mẫu đơn thống kê tổng thu nhập hàng năm của một
cá nhân, một cặp vợ chồng, hay một công ty để xác định số tiền thuế cần
nộp.
• Trừ nợ : Trừ tiền trong ngân hàng hay các loại tài khoản khác của bạn.
• Ủng hộ: Tiền được quyên cho một hội từ thiện hay tổ chức xã hội.
• Vật thế chấp: Tài sản mà người vay cam kết sẽ trả cho người cho vay
trong trường hợp không trả được nợ.
• Việc vặt: Việc nhà hay việc vặt không được làm thường xuyên.