. Through the line (TTL): Là hoạt động kết hợp giữa hai hình thức tiếp
thị trên (ATL & BTL), theo đó doanh nghiệp thực hiện tiếp thị rộng rãi
trên c|c phương tiện truyền thông đại chúng nhằm thu thập dữ liệu về
kh|ch h{ng để phục vụ cho công tác truyền thông trực tiếp về sau. (ví dụ,
doanh nghiệp quảng c|o trên tivi, trong đó cung cấp số điện thoại liên hệ
của doanh nghiệp để khuyến khích khách hàng trực tiếp gọi điện tới).
. Digital: Các hoạt động tiếp thị trên các kênh kỹ thuật số.
. Traditional: Chỉ các hoạt động tiếp thị được sử dụng trước khi
Internet ra đời, trong đó gồm 4 nhóm chính là tiếp thị trên báo in, tiếp thị
trên c|c phương tiện phát thanh truyền hình, thư trực tiếp và tiếp thị qua
điện thoại.
. Experiential: Chỉ hoạt động tiếp thị trải nghiệm, mục đích nhằm để
các khách hàng tiềm năng có cơ hội trực tiếp trải nghiệm về sản
phẩm/dịch vụ của doanh nghiệp (ví dụ, cung cấp sản phẩm dùng thử…)
. Linear: Chỉ các hoạt động tiếp thị trong đó nội dung được giữ nguyên
và xuyên suốt trong cả quá trình tiếp thị.
. Analogue (hay analog): Chỉ các hoạt động tiếp thị có sự tương t|c trực
tiếp với kh|ch h{ng (đối lập với hoạt động tiếp thị trên các kênh kỹ thuật
số).
. Mobile: Chỉ hoạt động tiếp thị qua điện thoại di động.
. Direct: Chỉ các hoạt động tiếp thị trong đó doanh nghiệp truyền đạt
thông điệp về sản phẩm/dịch vụ của mình một cách trực tiếp tới khách
hàng (ví dụ, thông qua các hình thức quảng cáo, chủ động liên hệ khách
h{ng…)