Ngăn ch
ặn điều trị ung thư thay thế và bắt bớ những người ủng hộ
nh
ững liệu pháp điều trị như vậy.
T
ẩy não công chúng để họ tin rằng Big 3 (hóa trị, xạ trị và phẫu
thu
ật) là những lựa chọn khả thi duy nhất để điều trị ung thư.
Qu
ảng cáo và bán Big 3, bởi mục tiêu của công nghiệp ung thư là
ki
ếm tiền.
Tr
ước hết, tôi xin giải thích một số thuật ngữ cơ bản. Big Medicine
bao g
ồm Viện Ung thư Quốc gia (NCI), Hiệp hội Ung thư Hoa Kỳ (ACS)
và Hi
ệp hội Y tế Hoa Kỳ (AMA). Các đại gia dược phẩm đa quốc gia
đ
ược gọi tắt là Big Pharma. Công nghiệp ung thư được tạo thành từ
m
ạng lưới các tập đoàn gây ô nhiễm, Big Medicine, FDA, Big Pharma,
các t
ập đoàn công nghiệp hàng đầu và các nhóm vận động chính trị hành
lang, v
ới mục tiêu là giữ nguyên hiện trạng và che giấu công chúng về
nh
ững liệu pháp điều trị ung thư thay thế, theo đó đảm bảo lợi nhuận cho
c
ổ đông của Big Pharma. Theo tôi, những chiến lược đồi bại (của những
doanh nhân và quan ch
ức tham nhũng) có sự tương đồng ghê gớm với
hành vi sát nhân. Vì v
ậy đôi khi tôi sử dụng thuật ngữ “mafia y tế” như
m
ột từ lóng chung (và tất nhiên, có hàm ý miệt thị) để ám chỉ tổ chức tội
ph
ạm này.
S
ự khởi đầu của “mafia y tế”
Tôi xin nói m
ột chút về nguồn gốc của “mafia Y tế”. Hãy quay trở lại
năm 1910 đ
ể tìm hiểu về John D. Rockefeller và báo cáo Flexner. Tôi dám
cá là b
ạn chưa bao giờ nghe nói về báo cáo này, phải vậy không? Mục
tiêu c
ủa Rockefeller là thống trị thị trường dầu, hóa chất và dược phẩm,
vì v
ậy công ty của ông ta (Standard Oil of New Jersey) đã mua quyền
ki
ểm soát một công ty thuốc/hóa chất khổng lồ của Đức tên là I.G.
Farben.
L
ưu ý, I.G. Farben là nhà tài trợ lớn nhất cho chiến dịch tranh cử của
Adolph Hitler. M
ột năm trước khi Hitler lên nắm quyền, I.G. Farben đã
quyên t
ặng 400.000 mác cho Hitler, đảng Quốc xã và đội cận vệ của ông
ta (SS). Theo đó, sau khi Hitler n
ắm quyền, I.G. Farben là kẻ trục lợi lớn
nh
ất trong cuộc chinh phạt thế giới của Đức trong Thế chiến thứ hai.
Trong khi hàng tri
ệu người đang bị cầm tù và giết hại thì I.G. Farben thu
l
ợi nhuận.