VIẾT CHO CÁC BÀ MẸ SINH CON ĐẦU LÒNG - Trang 51

50

Tủ sách Nuôi con – http://sachx.com

Chương 7. Chiều cao và Cân nặng

D

ựa theo bảng dưới đây ta có thể theo dõi sự phát

triển bằng cách so sánh chiều cao và cân nặng của bé với
những con số trung bình. Tùy theo lứa tuổi của bé, tùy theo
số cân của bé lúc mới sinh, nếu bé là trai, ta dò theo cột
bên trái và nếu là gái ta dò theo cột bên phải. Thí dụ, một
bé trai 18 tháng lúc sinh nặng 3,1 kg, ta dò cột bên trái ở
hàng 3,13kg, ta thấy 18 tháng bé nặng khoảng 10,8kg và
cao 80cm3. Nếu một bé gái mới sinh nặng 2,8kg thì lúc 15
tháng bé nặng khoảng 8,98kg và cao 73,7cm...

(Tùy lấy tài liệu từ các sách Âu Mỹ, tôi đã chọn những con số trung bình thích

hợp với trẻ con Việt Nam phần đông lúc mới sinh cân nặng từ 2,8kg đến 3,7kg).

Bảng phân phối chiều cao và cân nặng theo tuổi

(của các trẻ lúc mới sanh nặng từ 2kg81 đến 3kg76)

TRAI

TUỔI

GÁI

Mới sanh

2kg86

3,13

3,4

3,76

Cân nặng (kg)

2kg81

3,13

3,36

3,67

48cm1

49,3

50,6

52,0

Chiều cao (cm)

47,8

49

50,2

51,0

3 tháng

5,03

5,35

5,72

6,17

Nặng

4,85

5,17

5,62

5,99

57,8

59,3

60,4

61,8

Cao

56,9

57,9

59,5

60,7

6 tháng

6,71

7,08

7,58

8,16

Nặng

6,4

6,8

7,26

7,94

63,9

65,2

66,4

67,8

Cao

62,5

63,7

65,2

66,6

9 tháng

8,07

8,48

9,07

9,75

Nặng

7,53

8,03

8,71

6,43

68,6

69,8

71,2

72,9

Cao

67,0

68,4

70,1

71,7

12 tháng

8,89

9,49

10,07

10,8

Nặng

8,35

8,98

9,75

10,43

74,4

73,7

75,2

76,9

Cao

70,6

72,3

74,2

75,9

15 tháng

9,53

10,16

10,75

11,52

Cân nặng (kg)

8,98

9,66

10,13

11,16

75,6

77,0

78,5

80,3

Chiều cao (cm)

73,7

75,6

77,6

79,1

18 tháng

10,12

10,8

11,13

12,2

Nặng

9,62

10,3

11,11

11,88

78,8

80,3

81,8

83,7

Cao

76,8

79,0

80,9

82,9

2 tuổi

11,2

11,93

12,56

13,17

Nặng

10,66

11,48

12,29

13,25

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.