174
XỨ ĐÀNG TRONG
Bả
ng
2: S
o
sá
nh
th
uế
thâ
n
phí
a
Bắc
và
phí
a N
am
(Th
uậ
n H
óa
và Q
uả
ng
N
am) t
ro
ng
thế kỷ
18
(tín
h
bằ
ng
qu
an
)
Th
uậ
n Hó
a
Q
uản
g N
am
Bắc
Kh
ác
h b
ộ
Th
uậ
n Hó
a
Q
uản
g N
am
Đin
h
2.95
2.6 + 0.3
1.2
Đin
h
1
1.2
Q
uân
2.35
2.25 + 0.3
Q
uân
0.7
1
Trá
ng (18-20 t
uổ
i)
1.65
1.3 + 0.3
Trá
ng (18-20
tuổ
i)
0.5
0.6
H
ạn
g l
ão
1.85
1.4 + 0.3
0.6
H
ạn
g l
ão
0.5
0.6
H
ạn
g t
àn
tậ
t
1.33
1.1 + 0.3
0.3
H
ạn
g t
àn
tậ
t
0
0.4
Tá điền h
ạn
g 1
0.8
2 + 0.3
Tá điền
0
?
Tá điền h
ạn
g 2
1.75 + 0.3
Tá điền h
ạn
g 3
1.1 + 0.3
H
ạng
c
ùng
0.3
0.3 + 0.3
H
ạng
c
ùng
0
0
Các n
gười k
hác
0.2
0.2 + 0.3
Các n
gười k
hác
0
0
Ghi ch
ú: C
ác c
on số v
ề
Thuận Hóa v
à Q
uảng Nam bao gồm tiền sai dư
, tiền cước v
à tiền thường tân (
cơm mới).
Tấ
t cả do chính quy
ền trung ương ở Huế v
à thu theo đinh. C
ột
số thứ hai, số thuế thu từ Q
uảng Nam (tiền thập v
ật 0.1 quan, v
à tiền lễ trình diện 0.2 quan) c
ó thể là thuế riêng của địa phương các viên chức g
iữ lại.
Nguồn tư liệu
: V
ề
Thuận Hóa v
à Q
uảng Nam, x
em
Ph
ủ biên tạp lục
(ấn bản Hà Nội) quy
ển 3, tr
g. 158-163.
Về phía B
ắc
, x
em Nguy
ễn Đ
ức Nghinh,
“T
ừ mấ
y v
ăn bản thuế dưới
triều Q
uang
Trung v
à C
ảnh
Thịnh
”, NCLS
, số 5, 1982.
www.hocthuatphuongdong.vn