– 18 –
7.1.2.3 Loadable Module Support
Phần này tương tự như đã đề cập ở trên cho nhân 2.4.x.
7.1.2.4 Processor Type and Features
Phần này tương tự như đã đề cập ở trên cho nhân 2.4.x.
7.1.2.5 Power Management Options
Phần này tương tự như đã đề cập ở trên cho nhân 2.4.x.
7.1.2.6 Executable File Formats
Đây là một mục riêng biệt trong cấu hình biên dịch nhân của loạt nhân 2.6.x. Nếu bạn
quan tâm đến "
a.out
", "
elf
" và "
misc
", nên nghiên cứu kỹ phần này qua các tài liệu
kèm theo với mã nguồn nhân, đặt biệt cho các tiện dụng của "
misc
" ( <KERNEL SRC>/Documentation/mono.txt,
<KERNEL SRC>/Documentation/binfmt misc.txt, <KERNEL SRC>/Documentation/filesystem/proc.txt)
7.1.2.7 Device Drivers
Đây là một mục mới trong phần cấu hình biên dịch nhân của loạt nhân 2.6.x. Thật ra
device drivers
nằm rải rác khắp nơi trong cấu hình biên dịch nhân của loạt nhân 2.4.x. Ở
loạt nhân 2.6.x, mọi vấn đề liên quan đến "device drivers" được gom lại trong cùng một
nhóm. Các chọn lựa thuộc về các thiết bị như card đồ họa
, USB, SCSI
và vấn đề hiệu chỉnh chúng đều tập trung ở đây.
7.1.2.8 File Systems
Phần này tương tự như đã đề cập ở trên cho nhân 2.4.x.
7.1.2.9 Security Options
Phần này dành riêng cho các vấn đề về bảo mật của nhân. Cho đến nay vẫn còn đang
phát triển, tuy nhiên, đây là phần đầy hứa hẹn cho một nhân Linux mang tính bảo mật
cao.
7.2 Điều chỉnh cấu hình biên dịch nhân Linux
Sau đây là một số phương pháp để xác lập cấu hình biên dịch nhân Linux.
graphic card
sound card