Đ-héc-ti (Doherty), Hi-u - ngư?i Ai-rơlen, xuấ bả tờbáo củ phái Phu-ri-ê "London Phalanx" trong nhữg nă
1841-1843; tác giảnhiề tác phẩ triế họ và ngôn ngữhọ.–727.
Đ?-lôn-mơ(Delolme), Giăg Lu-i (1741-1806) - nhà hoạ đ?ng quố gia Thụ Sĩ luậ gia, mộ kẻtán dư?ng chếđ?
quân chủlậ hiế ở Anh.–857.
Đ?n-cơ-bơ(Duncombe), Tô-mát Xlinh-xbi (1796-1861) - chính khách ngư?i Anh, phầ tửcấ tiế tư sả, trong
nhữg nă 40 đ tham gia phong trào Hiế chư?ng.–705, 708, 864.
Đ-lơ(Duller), Ê-đ-a (1809-1853) - nhà vă Đ?c, ngư?i theo chủnghĩ lãng mạ phả đ?ng, tác giảcủ mộ sốcuố tiể
thuyế lịh sửngắ, xoàng.–649.
Đn-xơXcố (Dung Scotus), Giôn (khoảg 1265-1308) - nhà triế họ thờ trung cổ nhà triế họ kinh việ, đ?i biể củ
chủnghĩ duy danh, biể hiệ đ?u tiên củ chủnghĩ duy vậ thờ trung cổ tác giảtác phẩ đ? sộ"Trư?c tác Ốc-
xphớ".–53.
E
En-nơcanh (Hennequin), Vích-to Ăg-toan (1816-1854) - trạg sư và là nhà chính luậ Pháp tán thành Phu-ri-
ê.–172.
Ê-đ-a III (1312-1377) - vua Anh (1327-1377).–599.
Ê-li-da-bét (1533-1603) - nữhoàng Anh (1558-1603).–64, 599, 861, 873.
Ê-pi-quya (khoảg 341-270 trư?c công nguyên) - nhà triế họ duy vậ nổ tiếg thờ cổHy Lạ, ngư?i theo chủnghĩ
vô thầ.–147.
Ê-sin (525-456 trư?c công nguyên) - nhà soạ kịh nổ tiếg thờ cổHy Lạ, tác giảcác vởbi kịh cổđể.–575.
Ê-sli (Ashley), An-tô-ni, từ1851 là bá tư?c Sế-xbe-ri (1801-1885) - chính khách Anh, thuộ đ?ng To-ri.–792.
G
Ga-li-lê (Galilei), Ga-li-lê-ô (1564-1642) - nhà vậ lý và nhà thiên vă lớ ngư?i I-ta-li-a, ngư?i sáng lậ ra các
nguyên lý củ cơhọ, chiế sĩđ?u tranh cho thếgiớ quan tiên tiế.–59.
Ghi-dô (Guizot), Phrăg-xoa Pi-e Ghi-ôm (1787-1874) - nhà sửhọ tưsả và là nhà hoạ đ?ng quố gia ngư?i
Pháp, từnă 1840 den 1848 đ thự sựlãnh đ?o chính sách đ?i nộ và đ?i ngoạ, đ?i biể cho lợ ích củ giai cấ đ?i
tư sả tài chính.–193, 243.
Ghíp-xon (Gibson), Tô-mát Min-nơ(1806-1884) - chính khách và là nhà hoạ đ?ng quố gia ngư?i Anh, ngư?i
thuộ phái tựdo thư?ng mạ.–873.